The word “It” in paragraph 1 refers to _____.
A. Marine ecotourism
B. Eco-friendly boating
C. Sustainable way
D. Tourism market
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Từ “it” trong đoạn 1 đề cập tới _________ .
A. Du lịch sinh thái đại dương
B. Chèo thuyền thân thiện với môi trường
C. Một cách bền vững
D. Thị trường du lịch
=> Căn cứ vào thông tin trong đoạn 1:
+ “Marine ecotourism focuses specifically on activities that take place on the coast or in the ocean. It includes activities like eco-friendly boating, dolphin and whale watching, snorkeling, scuba diving and fishing, but in a sustainable way and with an emphasis on education.”
(Du lịch sinh thái đại dương tập trung chủ yếu vào các hoạt động diễn ra trên bờ biển hoặc trong đại dương. Nó (du lịch sinh thái đại dương) các hoạt động như chèo thuyền thân thiện với môi trường, xem cá heo và cá voi, lặn bằng ống thở, lặn có bình khí, nhưng được diễn ra theo một cách bền vững và nhấn mạnh hơn vào tính giáo dục.)
=> Do đó, “it” ở đây ám chỉ đến “du lịch sinh thái đại dương”.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. bee
B. cow
C. buffalo
D. deer
Lời giải
Chọn đáp án B
Kiến thức về thành ngữ
Xét các đáp án:
A. bee /biː/ (n): con ong
B. cow /kaʊ/ (n): con bò
C. buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ (n): con trâu
D. deer /dɪər/ (n): hươu, nai
Ta có: Have a cow: cực kỳ lo lắng, giận dữ, buồn bã về điều gì
Tạm dịch: Mẹ của anh ta đã rất tức giận khi giáo viên của anh ta nói rằng anh ta đã trốn học rất nhiều lần.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Play truant: trốn học, cúp học
Câu 2
A. They were so exhausted that they could continue the journey.
B. Such were their exhaustion that they could hardly continue the journey.
C. Exhausted as they were, they tried to continue the journey.
D. So exhausted were they that they could hardly continue the journey.
Lời giải
Chọn đáp án D
Kiến thức về đảo ngữ
Đề bài: Họ đã bị kiệt sức. Họ hầu như không thể tiếp tục chuyến hành trình.
Xét các đáp án:
A. Họ quá kiệt sức đến nỗi mà họ vẫn có thể tiếp tục cuộc hành trình.
=> Sai nghĩa so với câu gốc.
B. Sai động từ vì “their exhaustion” là danh từ số ít nên phải dùng “was”.
C. Mặc dù họ kiệt sức nhưng họ cố gắng tiếp tục cuộc hành trình.
=> Sai nghĩa so với câu gốc. Cấu trúc: Adj + as/though + S + V: mặc dù.../cho dù....thế nào đi nữa thì
D. Họ kiệt sức quá đến nỗi mà họ không thể tiếp tục cuộc hành trình
=> Ta có: Cấu trúc “So...that (quá...đến nỗi mà....)”
S + be + so + adj + that + S + V
= S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V
= SUCH + BE + (+ A/AN) + ADJ+ N + THAT + S + V + O
= SO + ADJ + BE (chia) + S + THAT + S + V + O
Câu 3
A. You needn’t wear casual clothes to school.
B. You mustn’t wear casual clothes to school.
C. You can’t wear casual clothes to school.
D. You shouldn’t wear casual clothes to school.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Although
B. In spite of
C. Because
D. Because of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. took on
B. took over
C. took up
D. took in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.