Câu hỏi:

04/06/2022 2,726 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Câu 46: “If I were you, I wouldn’t work too much” said David’s sister.

A. David’s sister required him not to work too much.

B. David’s sister advised him not to work too much.

C. David’s sister promised not to force him to work too much.

D. David’s sister ordered him not to work too much.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

Kiến thức về câu tường thuật

Đề bài: “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm việc quá nhiều đâu.” chị gái của David nói.

Xét các đáp án:

A. Chị gái của David yêu cầu anh ta không nên làm việc quá nhiều

=> Sai nghĩa so với câu gốc. Ta có cấu trúc: require sb not to do sth: yêu cầu ai không làm gì

B. Chị gái của David khuyên anh ta không nên làm việc quá nhiều

=>Đúng nghĩa và cấu trúc: Advise sb not to do sth: khuyên ai không làm gì

C. Chị gái của David hứa là sẽ không ép buộc anh ta làm việc quá nhiều

=> Sai nghĩa so với câu gốc. Ta có cấu trúc: - promise not to do sth: hứa sẽ không làm gì

- Force sb to do sth: buộc ai phải làm gì

D. Chị gái của David yêu cầu anh ta không làm việc quá nhiều

=> Sai nghĩa so với câu gốc. Ta có cấu trúc: order sb not to do sth: ra lệnh cho ai không làm gì

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

Kiến thức về thành ngữ

Xét các đáp án:

A. bee /biː/ (n): con ong

B. cow /kaʊ/ (n): con bò

C. buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ (n): con trâu

D. deer /dɪər/ (n): hươu, nai

Ta có: Have a cow: cực kỳ lo lắng, giận dữ, buồn bã về điều gì

Tạm dịch: Mẹ của anh ta đã rất tức giận khi giáo viên của anh ta nói rằng anh ta đã trốn học rất nhiều lần.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Play truant: trốn học, cúp học

Câu 2

A. They were so exhausted that they could continue the journey.

B. Such were their exhaustion that they could hardly continue the journey.

C. Exhausted as they were, they tried to continue the journey.

D. So exhausted were they that they could hardly continue the journey.

Lời giải

Chọn đáp án D

Kiến thức về đảo ngữ

Đề bài: Họ đã bị kiệt sức. Họ hầu như không thể tiếp tục chuyến hành trình.

Xét các đáp án:

A. Họ quá kiệt sức đến nỗi mà họ vẫn có thể tiếp tục cuộc hành trình.

=> Sai nghĩa so với câu gốc.

B. Sai động từ vì “their exhaustion” là danh từ số ít nên phải dùng “was”.

C. Mặc dù họ kiệt sức nhưng họ cố gắng tiếp tục cuộc hành trình.

=> Sai nghĩa so với câu gốc. Cấu trúc: Adj + as/though + S + V: mặc dù.../cho dù....thế nào đi nữa thì

D. Họ kiệt sức quá đến nỗi mà họ không thể tiếp tục cuộc hành trình

=> Ta có: Cấu trúc “So...that (quá...đến nỗi mà....)”

S + be + so + adj + that + S + V

= S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V

= SUCH + BE + (+ A/AN) + ADJ+ N + THAT + S + V + O

= SO + ADJ + BE (chia) + S + THAT + S + V + O

Câu 3

A. You needn’t wear casual clothes to school.

B. You mustn’t wear casual clothes to school.

C. You can’t wear casual clothes to school.

D. You shouldn’t wear casual clothes to school.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. lengthy

B. prolonging

C. durable

D. extending

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Although

B. In spite of

C. Because

D. Because of

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP