The weather forecast has reported that the snowstorm is ________ to reach the coast the next morning.
A. expected
B. predicted
C. anticipated
D. foretold
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Xét các Lời giải Chọn đáp án:
A. expect /ɪkˈspekt/ (v): mong chờ, hi vọng, tin tưởng điều gì sẽ xảy ra
B. predict /prɪˈdɪkt/ (v): dự đoán điều gì sẽ xảy ra
C. anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/ (v): mong chờ, mong đợi; biết trước, thấy trước được điều gì có thể xảy ra trong tương lai và hành động để chuẩn bị đối phó
D. foretell /fɔːrˈtel/ (v): nói trước, biết trước điều gì sẽ xảy ra (sử dụng sức mạnh diệu kỳ)
=> Đối với dự báo thời tiết “weather forecast” thì ta dùng dự đoán (predict).
Tạm dịch: Dự báo thời tiết đã báo cáo rằng bão tuyết được dự báo sẽ chạm đến bờ biển vào sáng mai.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. happened
B. take place
C. concentrated
D. expanded
Lời giải
Chọn đáp án A
Từ đồng nghĩa- kiến thức từ vựng
Tạm dịch: Trước những năm 1950, đô thị hóa chủ yếu diễn ra ở các nước phát triển hơn về kinh tế (MEDCs).
=> occur (v): xảy ra, diễn ra
Xét các Lời giải Chọn đáp án:
A.happen (v): diễn ra, xảy ra
B.take place (phr.v): diễn ra, xảy ra => Ngữ cảnh đang chia ở quá khứ nên đáp án này không phù hợp về thì.
C.concentrate /ˈkɑːnsntreɪt/ (v): tập trung
D.expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
=> Do đó: occurred ~ happened
Lời giải
Chọn đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Xét các Lời giải Chọn đáp án:
A. deeply /ˈdiːpli/ (adv) = very much: rất nhiều
B. considerately /kənˈsɪdərətli/ (adv): một cách thận trọng, chu đáo, cân nhắc kỹ càng
C. significantly /sɪɡˈnɪfɪkəntli/ (adv): một cách đáng kể
D. largely /ˈlɑːrdʒli/ (adv): phần lớn, chủ yếu
Tạm dịch: “A group of researchers and experts in America and Australia listed 12 countries affecting (1)_________ to the ocean by the year 2018 and Southeast Asia area has up to 5 representatives: Thailand, Vietnam, Malaysia, Indonesia, and the Philippines.”
(Một nhóm các nhà nghiên cứu và chuyên gia ở Mỹ và Australia đã liệt kê 12 quốc gia ảnh hưởng đáng kể đến đại dương vào năm 2018 và khu vực Đông Nam Á có tới 5 đại diện: Thái Lan, Việt Nam, Malaysia, Indonesia và Philippines.)
Câu 3
A. shortage
B. scarcity
C. deficiency
D. lack
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The boy who is now in the hospital was injured in the accident.
B. The boy injured in the accident is now in the hospital.
C. A boy who was injured in the accident is now in the hospital.
D. The boy was injured in the accident is now in the hospital.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. terrible
B. terrific
C. enjoyable
D. pleasant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. but
B. have been
C. since last Monday
D. won’t return
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.