Câu hỏi:

12/07/2024 2,487

a) Quan sát Hình 1 và cho biết hai góc xOy^ yOz^ có:

- Cạnh nào chung?

- Điểm trong nào chung?

a) Quan sát Hình 1 và cho biết hai góc xOy và yOz có: - Cạnh nào chung? (ảnh 1)

b) Hãy đo các góc xOy^,  yOz^,  xOz^  trong Hình 1 rồi so sánh tổng số đo của xOy^ và yOz^ với xOz^ .

c) Tính tổng số đo của hai góc mOn^ nOp^ trong Hình 2.

a) Quan sát Hình 1 và cho biết hai góc xOy và yOz có: - Cạnh nào chung? (ảnh 2)
 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Trong Hình 1:

a) Quan sát Hình 1 và cho biết hai góc xOy và yOz có: - Cạnh nào chung? (ảnh 3)

Hai góc xOy^ yOz^ có cạnh Oy chung và không có điểm trong chung.

b) Đo các góc  trong Hình 1, ta được:

xOy^=50o; yOz^=26o; xOz^=76o.

Ta có: xOy^+yOz^=50o+26o=76o .

Do đó, xOy^+yOz^=xOz^ .

c) Trong Hình 2:

a) Quan sát Hình 1 và cho biết hai góc xOy và yOz có: - Cạnh nào chung? (ảnh 4)

Ta có: mOn^+nOp^=33o+147o=180o .

Vậy tổng số đo của hai góc mOn^  nOp^  trong Hình 2 là 180o.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hai góc kề nhau AOB và BOC với góc AoC = 80 độ (ảnh 1)

Ta có: AOB^=15AOC^=15.  80o=16o

Vì hai góc AOB^ và BOC^ kề nhau nên:

AOB^+BOC^=AOC^

16o+BOC^=80o

Suy ra: BOC^=80o16o=64o

Vậy AOB^=16o; BOC^=64o

Lời giải

Quan sát Hình 14. a) Tìm các góc kề với góc xOy (ảnh 2)

a) Ta có: xOy^ yOz^ là hai góc kề nhau; xOy^ và yOt^ là hai góc kề nhau. 

Vậy yOz^ và  yOt^ là các góc kề với xOy^.

b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot nên:

xOy^+yOt^=xOt^

20o+yOt^=90o

Suy ra: yOt^=90o20o=70o .

Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot nên: yOz^+tOz^=yOt^ .

yOz^=tOz^  yOz^+tOz^=yOt^ nên:

yOz^=tOz^=yOt^2=70o2=35o.

Vậy tOz^=35o .

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay