Quảng cáo
Trả lời:
1. b |
2. a |
3. a |
4. a |
5. a |
6. b |
Nội dung bài nghe:
1. She can ride a bike.
2. He can run.
3. She can’t a bike.
4. She can’t run.
5. She can read.
6. It can fly.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có thể đi xe đạp.
2. Anh ấy có thể chạy.
3. Cô ấy không thể đi xe đạp.
4. Cô ấy không thể chạy.
5. Cô ấy có thể đọc.
6. Nó có thể bay.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write about what you and your friends can do (Viết về những gì bạn và bạn bè của bạn có thể làm)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận