Câu hỏi trong đề: Bài tập Review 4 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1.c
2.a
3.d
4.b
Nội dung bài nghe
1. She has a teddy bear.
2. A. Do you have any rabbits? B: Yes. I do. I have two rabbits,
3. A: What's he doing? B: He’s watching TV.
4. A: What's the parrot doing? B: It’s counting.
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy có một con gấu bông.
2. A. Bạn có con thỏ nào không? B: Vâng. Tôi làm. Tôi có hai con thỏ,
3. A: Anh ấy đang làm gì vậy? B: Anh ấy đang xem TV.
4. A: Con vẹt đang làm gì vậy? B: Nó đang đếm.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1.a
2.b
3.a
4.a
5.b
Nội dung bài nghe
1. They have three planes.
2. A: Do you have any cats? B: No, I don't. I have a dog
3. A: What are you doing? B: I'm listening to music.
4. A: What can you see? B: I can see a monkey.
5. A: What's he doing? B: He's cycling.
Hướng dẫn dịch
1. Họ có ba chiếc máy bay.
2. A: Bạn có con mèo nào không? B: Không, tôi không. tôi có một con chó
3. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tôi đang nghe nhạc.
4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
5. A: Anh ấy đang làm gì vậy? B: Anh ấy đang đạp xe.
Lời giải
1. watching
2. reading
3. in
4. drawing
Hướng dẫn dịch
Gia đình tớ đang ở nhà. Bố tớ đang ở trong phòng khách. Ông ấy đang xem TV. Mẹ tớ cũng đang ở trong phòng khách. Bà ấy đang đọc sách. Tớ đang ở trong vườn. Tớ đang vẽ một bức tranh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.