Câu hỏi:
12/07/2024 465
a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.
a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.

b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.
Câu hỏi trong đề: Bài tập Trăm nghìn có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
a)

b) Mười nghìn: 10 000
Hai mươi nghìn: 20 000
Ba mươi nghìn: 30 000
Bốn mươi nghìn: 40 000
Năm mươi nghìn: 50 000
Sáu mươi nghìn: 60 000
Bảy mươi nghìn: 70 000
Tám mươi nghìn: 80 000
Chín mươi nghìn: 90 000
Một trăm nghìn: 100 000
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Em lấy 2 thẻ 10 000, 8 thẻ 100, 3 thẻ 10 và 1 thẻ 1
b) Em lấy 1 thẻ 10 000, 3 thẻ 1 000, 5 thẻ 100 và 7 thẻ 1.
Lời giải
Quan sát các thẻ số, em thấy: Có 24 thẻ số 1000, 25 thẻ số 100, 3 thẻ số 10, 8 thẻ số 1.
20 thẻ số 1000, em được 2 chục nghìn.
4 thẻ số 1000, 20 thẻ số 100, em được 6 nghìn.
5 thẻ số 100, em được 5 trăm.
3 thẻ số 10, em được 30.
8 thẻ số 1, em được 8.
Trả lời: Có 2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.