Câu hỏi:
07/05/2025 4,44515. Complete the sentences with the appropriate present tense of the verbs in brackets.
1. Each of the 50 states an official state flower so far. (adopt)
2. Since 1965, the maples tree with the leaves the most well- known Canadian symbol.(become)
3. At present, the National Cherry Blossom Festival in Washington, D.C. to celebrate spring’s arrival.(occur)
4. Maori recognized as an official language of New Zealand since the Maori Language Act of 1987. (be)
5. Canada made up of 10 provinces and 3 territories.(be)
6. Australia a range of different landscapes, including urbanareas, mountain ranges, desert and rain forests.(have)
7. Annually, the National Eisteddfod festival of Wales place foreight days at the start of August. (take)
8. The Statue of Liberty over 12 million immigrants entering theUSA through New York Harbor since 1900. (welcome)
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. has adopted
Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành "has adopted" vì hành động (chấp nhận một loài hoa chính thức) đã hoàn thành và kéo dài đến hiện tại, với "so far" nhấn mạnh quá trình đó vẫn tiếp tục cho đến nay.
Dịch: Mỗi bang trong số 50 bang đã chọn một loài hoa chính thức cho đến nay.
2. have become
Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành "has become" để chỉ một sự thay đổi diễn ra từ 1965 đến nay. "Since" chỉ mốc thời gian bắt đầu của hành động.
Dịch: Kể từ năm 1965, cây phong với những chiếc lá đã trở thành biểu tượng nổi tiếng nhất của Canada.
3. is occurring
Thì hiện tại tiếp diễn "is occurring" được dùng để mô tả hành động đang diễn ra ngay lúc này, trong trường hợp này là lễ hội hoa anh đào.
Dịch: Hiện tại, lễ hội hoa anh đào quốc gia đang diễn ra ở Washington, D.C. để chào đón mùa xuân.
4. has been
Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn "has been recognized" để chỉ một trạng thái bắt đầu từ quá khứ (1987) và kéo dài đến nay.
Dịch: Ngôn ngữ Maori đã được công nhận là một ngôn ngữ chính thức của New Zealand kể từ Luật Ngôn ngữ Maori năm 1987.
5. is
Thì hiện tại đơn "is" dùng để mô tả sự thật hiển nhiên và vĩnh viễn về cấu trúc của Canada.
Dịch: Canada được cấu thành từ 10 tỉnh và 3 lãnh thổ.
6. has
Thì hiện tại đơn "has" được dùng để chỉ sự sở hữu (Australia có nhiều loại hình cảnh quan khác nhau).
Dịch: Australia có nhiều loại hình cảnh quan khác nhau, bao gồm các khu đô thị, dãy núi, sa mạc và rừng mưa.
7. takes
Thì hiện tại đơn "takes" dùng để chỉ một sự kiện xảy ra đều đặn mỗi năm.
Dịch: Hằng năm, lễ hội Eisteddfod quốc gia của Wales diễn ra trong tám ngày vào đầu tháng Tám.
8. has welcomed
Thì hiện tại hoàn thành "has welcomed" để nói về một hành động đã xảy ra từ 1900 cho đến nay.
Dịch: Tượng Nữ thần Tự do đã chào đón hơn 12 triệu người nhập cư vào Hoa Kỳ qua Cảng New York kể từ năm 1900.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. saw 2. were you doing 3. didn’t visit 4. rained
5. was reading 6. ate 7. were running 8. Did you find
9. did she dance 10. were watching
Lời giải
1. came/had finished 2. had met 3. went/ had read
4. hadn’t worn 5. had started 6. had done/ went
7. had lived/ moved 8. told/ had learned 9. had worked/ retired
10. got/ had already started 11. came/ had changed 12. had grown
13. came/ had waited 14. listened/ had done 15. had gone/ went
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12. Life on other planets - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)