Câu hỏi:
07/05/2025 6,90620. Correct the verbs form to complete the sentences.
1. Be quiet! The baby ......................................... (sleep)
2. The sun ......................................... (set) in the West.
3. Mr Green always ......................................... (go) to work by bus.
4. It ......................................... (not rain) in the dry season.
5. They ......................................... (have) lunch in the cafeteria now.
6. My little sister ......................................... (drink) milk every day.
7. The doctor sometimes ......................................... (return) home late.
8. He ......................................... (write) a long novel at present.
9. Look! The bus ......................................... (come).
10. The earth ......................................... (move) around the sun.
11. Sometime ......................................... (smell) good in the kitchen now.
12. His uncle ......................................... (teach) English in our school five years ago.
13. The old man ......................................... (fall) as he ......................................... (get) into the bus.
14. When I saw him, he ......................................... (sit) asleep in a chair.
15. There ......................................... (be) a lot of noise at the fair yesterday.
16. It......................................... (take) me 5 minutes to walk to school last year.
17. They ......................................... (not speak) to each other since they quarreled
18. .......................... (try) to learn English for years, but I ................................ (not succeed) yet.
19. I ......................................... (not see) her since last week.
20. John ......................................... (do) his homework already.
21. The train ......................................... (start) before we arrived at the station.
22. There ......................................... (be) an English class in this room tomorrow evening.
23. The film already ......................................... (begin) when we got to the cinema.
24. You ......................................... (stay) at home tonight?
25. I ......................................... (be) twenty years old next June.
26. Where are you? - I’m upstairs. I ......................................... (have) a bath.
27. All of them ......................................... (sing) when I ......................................... (came).
28. What you ......................................... (do) at 7 p.m yesterday?
29. Where you ......................................... (spend) your holiday last year?
30. Why didn’t you listen while I ......................................... (speak) to you?
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. is sleeping
Giải thích: Câu có dấu hiệu "Be quiet!" → hành động đang diễn ra ngay lúc nói → dùng thì hiện tại tiếp diễn (am/is/are + V-ing).
Dịch: Hãy yên lặng! Em bé đang ngủ ở phòng bên.
2. sets
Giải thích: Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên → dùng thì hiện tại đơn.
Dịch: Mặt trời lặn ở hướng Tây.
3. goes
Giải thích: "Always" là trạng từ tần suất → dùng hiện tại đơn để diễn tả thói quen.
Dịch: Ông Green luôn đi làm bằng xe buýt.
4. does not rain
Giải thích: Diễn tả một sự thật hiển nhiên → dùng hiện tại đơn (do/does + not + V).
Dịch: Trời không mưa vào mùa khô.
5. are having
Giải thích: "Now" là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn → am/is/are + V-ing.
Dịch: Hiện giờ họ đang ăn trưa trong căng tin.
6. drinks
Giải thích: "Every day" chỉ thói quen → dùng hiện tại đơn. Chủ ngữ "my little sister" (số ít) → thêm "s".
Dịch: Em gái tôi uống sữa mỗi ngày.
7. returns
Giải thích: "Sometimes" chỉ tần suất → dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ số ít nên thêm "s".
Dịch: Bác sĩ đôi khi về nhà muộn.
8. is writing
Giải thích: "At present" là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn → am/is/are + V-ing.
Dịch: Hiện tại anh ấy đang viết một tiểu thuyết dài.
9. is coming
Giải thích: "Look!" là dấu hiệu hành động đang diễn ra ngay lúc nói → hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Nhìn kìa! Xe buýt đang đến.
10. moves
Giải thích: Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên → hiện tại đơn.
Dịch: Trái đất quay quanh mặt trời.
11. is smelling
Giải thích: "Now" là dấu hiệu hiện tại tiếp diễn → am/is/are + V-ing.
Dịch: Có mùi gì đó đang thơm trong bếp lúc này.
12. taught
Giải thích: "Five years ago" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn → V2.
Dịch: Chú của anh ấy đã dạy tiếng Anh ở trường chúng ta cách đây năm năm.
13. fell – was getting
Giải thích: Hai hành động quá khứ: một hành động đang diễn ra (was getting) thì hành động khác xen vào (fell) → quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn.
Dịch: Người đàn ông già bị ngã khi ông ấy đang bước lên xe buýt.
14. was sitting
Giải thích: Một hành động đang diễn ra ở quá khứ (sitting) khi hành động khác xảy ra (saw) → dùng quá khứ tiếp diễn.
Dịch: Khi tôi nhìn thấy anh ấy, anh ấy đang ngồi ngủ trên ghế.
15. was
Giải thích: "Yesterday" là dấu hiệu thì quá khứ đơn → dùng "was" (danh từ số ít "a lot of noise").
Dịch: Hôm qua có nhiều tiếng ồn ở hội chợ.
16. took
Giải thích: "Last year" là dấu hiệu quá khứ đơn → V2 của "take" là "took".
Dịch: Năm ngoái tôi mất 5 phút để đi bộ đến trường.
17. have not spoken
Giải thích: "Since they quarreled" → hành động xảy ra từ quá khứ đến hiện tại → hiện tại hoàn thành.
Dịch: Họ đã không nói chuyện với nhau kể từ khi cãi nhau.
18. have tried – have not succeeded
Giải thích: "For years" → dùng hiện tại hoàn thành để nói về hành động kéo dài → have/has + V3.
Dịch: Tôi đã cố gắng học tiếng Anh trong nhiều năm, nhưng vẫn chưa thành công.
19. have not seen
Giải thích: "Since last week" → hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại → hiện tại hoàn thành.
Dịch: Tôi chưa gặp cô ấy kể từ tuần trước.
20. has done
Giải thích: "Already" → dấu hiệu hiện tại hoàn thành → has/have + V3.
Dịch: John đã làm xong bài tập về nhà rồi.
21. had started
Giải thích: Hành động "start" xảy ra trước "we arrived" → dùng quá khứ hoàn thành (had + V3).
Dịch: Tàu đã khởi hành trước khi chúng tôi đến ga.
22. will be
Giải thích: "Tomorrow evening" → dấu hiệu tương lai → will + V.
Dịch: Tối mai sẽ có một lớp học tiếng Anh trong phòng này.
23. had begun
Giải thích: Hành động "the film began" xảy ra trước "we got" → dùng quá khứ hoàn thành.
Dịch: Phim đã bắt đầu khi chúng tôi đến rạp.
24. Are you staying
Giải thích: Hỏi kế hoạch cho tương lai gần → dùng hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai.
Dịch: Tối nay bạn sẽ ở nhà chứ?
25. will be
Giải thích: "Next June" là dấu hiệu tương lai → will + V.
Dịch: Tôi sẽ 20 tuổi vào tháng Sáu tới.
26. am having
Giải thích: Hành động đang diễn ra lúc nói → hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tôi đang tắm.
27. were singing – came
Giải thích: Hành động đang diễn ra (were singing) thì hành động khác xen vào (came) → quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn.
Dịch: Tất cả họ đang hát khi tôi đến.
28. were you doing
Giải thích: "At 7 p.m yesterday" → hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ → quá khứ tiếp diễn.
Dịch: Lúc 7 giờ tối qua bạn đang làm gì?
29. did you spend
Giải thích: "Last year" → thì quá khứ đơn → Did + S + V.
Dịch: Năm ngoái bạn đã đi nghỉ ở đâu?
30. was speaking
Giải thích: Hành động "speak" đang diễn ra khi hành động khác xen vào → dùng quá khứ tiếp diễn.
Dịch: Tại sao bạn không lắng nghe khi tôi đang nói chuyện với bạn?
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. saw 2. were you doing 3. didn’t visit 4. rained
5. was reading 6. ate 7. were running 8. Did you find
9. did she dance 10. were watching
Lời giải
1. came/had finished 2. had met 3. went/ had read
4. hadn’t worn 5. had started 6. had done/ went
7. had lived/ moved 8. told/ had learned 9. had worked/ retired
10. got/ had already started 11. came/ had changed 12. had grown
13. came/ had waited 14. listened/ had done 15. had gone/ went
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12. Life on other planets - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 8 ( Đề 1) có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 8 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)