Câu hỏi:

07/05/2025 6,656

20. Correct the verbs form to complete the sentences.

1.   Be quiet! The baby ......................................... (sleep)

2.   The sun ......................................... (set) in the West.

3.   Mr Green always ......................................... (go) to work by bus.

4.   It ......................................... (not rain) in the dry season.

5.   They ......................................... (have) lunch in the cafeteria now.

6.   My little sister ......................................... (drink) milk every day.

7.   The doctor sometimes ......................................... (return) home late.

8.   He ......................................... (write) a long novel at present.

9.   Look! The bus ......................................... (come).

10. The earth ......................................... (move) around the sun.

11. Sometime ......................................... (smell) good in the kitchen now.

12. His uncle ......................................... (teach) English in our school five years ago.

13. The old man ......................................... (fall) as he ......................................... (get) into the bus.

14. When I saw him, he ......................................... (sit) asleep in a chair.

15. There ......................................... (be) a lot of noise at the fair yesterday.

16. It......................................... (take) me 5 minutes to walk to school last year.

17. They ......................................... (not speak) to each other since they quarreled

18. .......................... (try) to learn English for years, but I ................................ (not succeed) yet.

19. I ......................................... (not see) her since last week.

20. John ......................................... (do) his homework already.

21. The train ......................................... (start) before we arrived at the station.

22. There ......................................... (be) an English class in this room tomorrow evening.

23. The film already ......................................... (begin) when we got to the cinema.

24. You ......................................... (stay) at home tonight?

25. I ......................................... (be) twenty years old next June.

26. Where are you? - I’m upstairs. I ......................................... (have) a bath.

27. All of them ......................................... (sing) when I ......................................... (came).

28. What you ......................................... (do) at 7 p.m yesterday?

29. Where you ......................................... (spend) your holiday last year?

30. Why didn’t you listen while I ......................................... (speak) to you?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. is sleeping

Giải thích: Câu có dấu hiệu "Be quiet!" → hành động đang diễn ra ngay lúc nói → dùng thì hiện tại tiếp diễn (am/is/are + V-ing).

Dịch: Hãy yên lặng! Em bé đang ngủ ở phòng bên.

2. sets

Giải thích: Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên → dùng thì hiện tại đơn.

Dịch: Mặt trời lặn ở hướng Tây.

3. goes

Giải thích: "Always" là trạng từ tần suất → dùng hiện tại đơn để diễn tả thói quen.

Dịch: Ông Green luôn đi làm bằng xe buýt.

4. does not rain

Giải thích: Diễn tả một sự thật hiển nhiên → dùng hiện tại đơn (do/does + not + V).

Dịch: Trời không mưa vào mùa khô.

5. are having

Giải thích: "Now" là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn → am/is/are + V-ing.

Dịch: Hiện giờ họ đang ăn trưa trong căng tin.

6. drinks

Giải thích: "Every day" chỉ thói quen → dùng hiện tại đơn. Chủ ngữ "my little sister" (số ít) → thêm "s".

Dịch: Em gái tôi uống sữa mỗi ngày.

7. returns

Giải thích: "Sometimes" chỉ tần suất → dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ số ít nên thêm "s".

Dịch: Bác sĩ đôi khi về nhà muộn.

8. is writing

Giải thích: "At present" là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn → am/is/are + V-ing.

Dịch: Hiện tại anh ấy đang viết một tiểu thuyết dài.

9. is coming

Giải thích: "Look!" là dấu hiệu hành động đang diễn ra ngay lúc nói → hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Nhìn kìa! Xe buýt đang đến.

10. moves

Giải thích: Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên → hiện tại đơn.

Dịch: Trái đất quay quanh mặt trời.

11. is smelling

Giải thích: "Now" là dấu hiệu hiện tại tiếp diễn → am/is/are + V-ing.

Dịch: Có mùi gì đó đang thơm trong bếp lúc này.

12. taught

Giải thích: "Five years ago" là dấu hiệu của thì quá khứ đơn → V2.

Dịch: Chú của anh ấy đã dạy tiếng Anh ở trường chúng ta cách đây năm năm.

13. fell – was getting

Giải thích: Hai hành động quá khứ: một hành động đang diễn ra (was getting) thì hành động khác xen vào (fell) → quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn.

Dịch: Người đàn ông già bị ngã khi ông ấy đang bước lên xe buýt.

14. was sitting

Giải thích: Một hành động đang diễn ra ở quá khứ (sitting) khi hành động khác xảy ra (saw) → dùng quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Khi tôi nhìn thấy anh ấy, anh ấy đang ngồi ngủ trên ghế.

15. was

Giải thích: "Yesterday" là dấu hiệu thì quá khứ đơn → dùng "was" (danh từ số ít "a lot of noise").

Dịch: Hôm qua có nhiều tiếng ồn ở hội chợ.

16. took

Giải thích: "Last year" là dấu hiệu quá khứ đơn → V2 của "take" là "took".

Dịch: Năm ngoái tôi mất 5 phút để đi bộ đến trường.

17. have not spoken

Giải thích: "Since they quarreled" → hành động xảy ra từ quá khứ đến hiện tại → hiện tại hoàn thành.

Dịch: Họ đã không nói chuyện với nhau kể từ khi cãi nhau.

18. have tried – have not succeeded

Giải thích: "For years" → dùng hiện tại hoàn thành để nói về hành động kéo dài → have/has + V3.

Dịch: Tôi đã cố gắng học tiếng Anh trong nhiều năm, nhưng vẫn chưa thành công.

19. have not seen

Giải thích: "Since last week" → hành động kéo dài từ quá khứ đến hiện tại → hiện tại hoàn thành.

Dịch: Tôi chưa gặp cô ấy kể từ tuần trước.

20. has done

Giải thích: "Already" → dấu hiệu hiện tại hoàn thành → has/have + V3.

Dịch: John đã làm xong bài tập về nhà rồi.

21. had started

Giải thích: Hành động "start" xảy ra trước "we arrived" → dùng quá khứ hoàn thành (had + V3).

Dịch: Tàu đã khởi hành trước khi chúng tôi đến ga.

22. will be

Giải thích: "Tomorrow evening" → dấu hiệu tương lai → will + V.

Dịch: Tối mai sẽ có một lớp học tiếng Anh trong phòng này.

23. had begun

Giải thích: Hành động "the film began" xảy ra trước "we got" → dùng quá khứ hoàn thành.

Dịch: Phim đã bắt đầu khi chúng tôi đến rạp.

24. Are you staying

Giải thích: Hỏi kế hoạch cho tương lai gần → dùng hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai.

Dịch: Tối nay bạn sẽ ở nhà chứ?

25. will be

Giải thích: "Next June" là dấu hiệu tương lai → will + V.

Dịch: Tôi sẽ 20 tuổi vào tháng Sáu tới.

26. am having

Giải thích: Hành động đang diễn ra lúc nói → hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Tôi đang tắm.

27. were singing – came

Giải thích: Hành động đang diễn ra (were singing) thì hành động khác xen vào (came) → quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn.

Dịch: Tất cả họ đang hát khi tôi đến.

28. were you doing

Giải thích: "At 7 p.m yesterday" → hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ → quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Lúc 7 giờ tối qua bạn đang làm gì?

29. did you spend

Giải thích: "Last year" → thì quá khứ đơn → Did + S + V.

Dịch: Năm ngoái bạn đã đi nghỉ ở đâu?

30. was speaking

Giải thích: Hành động "speak" đang diễn ra khi hành động khác xen vào → dùng quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Tại sao bạn không lắng nghe khi tôi đang nói chuyện với bạn?

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

5.Choose the correct answers.

1.   Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.

2.   What were you doing/ did you do when I called?

3.   Ididn’t visit/ weren’t visiting my friends last summer holiday.

4.   It rained/ was raining heavily last July.

5.   While people were talking to each other, he read/ was reading his book.

6.   My sister was eating/ ate hamburgers every weekend last month.

7.   While we were running/ run in the park, Mary fell over.

8.   Did you find/ Were you finding your keys yesterday?

9.   Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?

10. They were watching/ watched football on TV all day.

Xem đáp án » 13/07/2024 18,284

Câu 2:

2.Complete the sentences with the correct verb form.

1.   John adores                                   (play) badminton in the winter

2.   My father sometimes goes                        (hunt) in the forests. He’d liketo find some more food for our family.

3.   The boy                             (pick) up a stone and threw it in to the river.

4.   He                         (collect) stamps from many countries since he                        (be) eight.

5.   Which sports do you like                                      (play)?

6.   Hoa’s teacher wants her (spend)                                      more time on math.

7.   I promise I (try)                                        my best next semester.

8.   Sandra needs (improve)                                       her English writing.

9.   You should (underline)                           the word you want (learn)                             .

10. Can you help me (move)                           this table?

11. Nam always (get)                                                  grade A in Physics, but last semester he (get)                                     B.      

12. They were proud of (be)                           so successful.

Xem đáp án » 13/07/2024 16,154

Câu 3:

16. Fill in the correct verb form.

1.   They (come) .......................... back home after they (finish).......................... their work.

2.   She said that she (meet) .......................... Mr. Bean before.

3.   Before he (go) .......................... to bed, he (read) .......................... a novel.

4.   He told me he (not/wear)...................................... such kind of clothes before.

5.   When I came to the stadium, the match (start) ......................................

6.   After Nick (do) ............................ his homework, he (go) ............................ to bed last night.

7.   Mai (live)............................ in Hai Phong for five years before she (move) ............................ to Ha Noi three years ago.

8.   Phong (tell) .......................... me yesterday that he (learn) .......................... French for a year.

9.   Ms. Hong (work) ............................ at our school for twenty years before she (retire) ............................ last June.

10. By the time I (get) ....................................... to Nick’s house, his party (already/ start) ................................................

11. When we (come)..................................... back to our home village last month, it(change) ............................ so much.

12. I couldn’t recognize my cousin because he (grow) ............................ a lot.

13. By the time the bus (come)............................ this morning, Duong (wait) ............................ for it for half an hour.

14. Before she (listen) ............................ to music, she (do) ............................ homework.

15. Last night, Peter (go) ...................... to the supermarket before he (go) ........................ home.

Xem đáp án » 13/07/2024 16,153

Câu 4:

  Give the correct form of the following verbs.

1.   Mai enjoy                          crafts, especially bracelets.(make)

2.                     you ever                      a buffalo? (ride)

3.   The children used to                      a long way to school.(go)

4.   They hate                           their son texting his friends all day. (see)

5.   Do you fancy                                in the park this Sunday? (skateboard)

Xem đáp án » 13/07/2024 12,847

Câu 5:

10. Put the verbs in the brackets into infinitive (V/to V) or gerund (V-ing).

1.     John dislikes (work)                               in front of a computer all day.

2.     I’d like (visit)                              the Viet Nam Museum of Ethnology this weekend

3.     I’d rather (make)                                     crafts than listen to music.

4.     Minh loves (help)                                   her parents with DIY projects.

5.     Quang hates (take)                                  the dog for a walk.

6.     We all adored (do)                                   aerobics when we were young.

7.     You should (play)                                   sports to keep fit.

8.     They don’t need (watch)             that programme if they don’t like it.

9.     Do you fancy (socialize)                         with friends?

10.   My brother prefers (surf)                                    the Internet.

Xem đáp án » 13/07/2024 8,207

Câu 6:

12. Correct the verbs form to complete the sentences.

1.   If you (go)             away, please write to me.

2.   If he (eat)                          another cake, he will be sick.

3.   I (not do)                          that if I (be)                             you.

4.   If he (take)                        my advice, everything can go well.

5.   He never does homework. If he (do)                                            his homework, he (not worry)                       about his exam.

6.   What you (do)                               if she refuses your invitation?

7.   If today (be)                      Sunday, we (go)                                  to the beach.

8.   Unless they (pass)                        their examinations, they would join the army.

9.   You (be)                           ill if you drink that water.

10. If Tom (go)                       to bed earlier, he would not be so tired.

11. If it’s raining heavily, we (not go)                        for a donkey ride.

12. If he (try)                          hard, he’ll pass the examination.

13. I could understand the French teacher if she (speak)                                more slowly.

14. If I (finish)                        the work in time, I (go)                                  to the football game.

15. If you (see)                        Mary today, please (ask)                                her to call me.

Xem đáp án » 13/07/2024 7,821

Câu 7:

14.Complete the sentences with the correct verb form in the bracket.

1.   If we meet at 9:30, we (have)                               plenty of time.

2.   If you (find)                      a pen in the cellar, don’t mention it to anyone.

3.   The zookeeper would have punished her with a fine if she (feed)                        the animals.

4.   If you pass your examination, we (have)                          a celebration.

5.   Lisa would find the milk if she (look)                               for it in the fridge.

6.   What (happen)                             if I press this button?

7.   The door will be unlocked if you (press)                          the green button.

8.   I should have voted for her if I (have)                              a vote then.

9.   If you go to Paris, where you (stay)                                 ?         

10. If you (swim)                                in this lake, you’ll shiver from cold.

11. Unless you (tell)                           the truth, I won’t help you.

12. You’ll get pneumonia if you (not change)                                   your wet clothes.

13. If I had known that you couldn’t eat octopus, I (not buy)                                    it.

14. If they (hang)                               that picture lower, people would be able to see it.

15. She (be)                            able to walk faster if she didn’t have such high-heel shoes.

16. I(bring)                             you some beer if I had known that you were thirsty.

17. Ifyou had touched that electric cable, you (be)                              electrocuted.

18. If the story hadn’t been true, the newspaper (not print)                           it.

19. I (not buy)                                    things on the installment system if I were you.

20. Dan (arrive)                                  safe if he drove slowly.

Xem đáp án » 07/05/2025 7,016
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay