Câu hỏi:

22/06/2022 2,702

Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây:

Giá trị (x)

2

3

4

5

6

9

10

 

Tần số (n)

3

6

9

5

7

1

1

N = 32

a) Dấu hiệu là gì? Tìm mốt của dấu hiệu.

b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu.

c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra.

d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn mỗi học sinh lớp 7B.

Giá trị có tần số lớn nhất là 4 (tần số của giá trị 4 là 9).

Do đó, mốt của dấu hiệu là: Mo = 4 (lỗi).

b) Một số nhận xét:

- Có một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi, chiếm tỉ lệ 3,1%.

- Có ba bài kiểm tra mắc lỗi ít nhất là 2 lỗi chiếm tỉ lệ 9,3%.

- Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi chiếm tỉ lệ 27,9%.

c) Số trung bình cộng:

\(\overline X = \frac{{2\,.\,3 + 3\,.\,6\, + \,4\,.\,9 + 5\,.\,5 + 6\,.\,7 + 9\,.\,\,1 + 10\,.\,1}}{{32}} = \frac{{146}}{{32}} \approx 4,6\) (lỗi)

Vậy số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra là khoảng 4 lỗi.

d) Biểu đồ đoạn thẳng:

Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây:  (ảnh 1)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Tìm \(n \in \mathbb{Z}\) sao cho 2n − 3 n + 1.

Ta có 2n − 3 n + 1

2(n + 1) − 5 n + 1

Mà 2(n + 1) n + 1

Nên 5 n + 1.

Khi đó, n + 1 \( \in \) Ư(5) = {−1; 1; −5; 5}.

Ta có bảng sau:

n + 1

1

1

5

5

n

2 (TM)

0 (TM)

6 (TM)

4 (TM)

Vậy để 2n − 3 n + 1 thì n \( \in \) {−6; −2; 0; 4}.

Lời giải

GT

ΔABC AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.

BD là tia phân giác của \(\widehat {ABC}\) (\(D \in AC\));

DE ^ BC (E Î BC); \(ED \cap AB = F\).

KL

a) ΔABC vuông tại A.

b) DA = DE.

c) DADF = DEDC và DF > DE.

Cho tam giác ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.  (ảnh 1)

a) Ta có: AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25; BC2 = 52 = 25.

Vì AB2 + AC2 = BC2 nên áp dụng định lý Py-ta-go đảo ta suy ra ΔABC vuông tại A.

b) Vì ΔABC vuông tại A (câu a) nên \(\widehat {BAC} = {90^o}\).

Và DE ^ BC nên \(\widehat {BED} = {90^o}\).

Do đó \(\widehat {BAC} = \widehat {BED} = {90^o}\)

Xét ΔABD và ΔEBD có:

\(\widehat {BAC} = \widehat {BED} = {90^o}\) (cmt)

BD chung

\(\widehat {ABD} = \widehat {EBD}\) (vì BD là tia phân giác của \(\widehat {ABC}\))

Do đó ΔABD = ΔEBD (cạnh huyền – góc nhọn).

Suy ra DA = DE (hai cạnh tương ứng).

c) Xét DADF và DEDC có:

\(\widehat {DAF} = \widehat {DEC} = {90^o}\)

DA = DE (cmt)

\(\widehat {ADF} = \widehat {EDC}\) (đối đỉnh)

Do đó DADF = DEDC (c.g.c)

Suy ra DF = DC (hai cạnh tương ứng).

Mà DC > DE (cạnh đối diện với góc vuông có độ dài lớn nhất).

Do đó DF > DE.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay