Câu hỏi:

22/06/2022 150

Sắp xếp các số −1,2; 0; \(\sqrt 3 \); \(\frac{{ - 1}}{2}\); 2 theo thứ tự tăng dần là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D.

Ta chia các số −1,2; 0; \(\sqrt 3 \); \(\frac{{ - 1}}{2}\); 2 thành 3 nhóm:

Nhóm 1 gồm các số −1,2; \(\frac{{ - 1}}{2}\).

Nhóm 2 là số 0.

Nhóm 3 gồm các số \(\sqrt 3 ;2\).

Ta so sánh nhóm 1: −1,2; \(\frac{{ - 1}}{2}\).

Vì −1 > −2 nên \(\frac{{ - 1}}{2} > \frac{{ - 2}}{2} = - 1\) do đó \(\frac{{ - 1}}{2} > - 1\).

Mà −1 > −1,2

Vậy −1,2 < \(\frac{{ - 1}}{2}\).

Ta so sánh nhóm 3: \(\sqrt 3 ;2\).

Ta có \(\sqrt 3 = 1,732050....\)

Vì 1,732050… < 2 nên \(\sqrt 3 < 2\).

Nhóm 1 gồm các số thực âm, nhóm 3 gồm các số thực dương mà số 0 luôn lớn hơn số thực âm và nhỏ hơn số thực dương.

Do đó ta có −1,2 < \(\frac{{ - 1}}{2}\) < 0 < \(\sqrt 3 < 2\).

Vậy sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta có: −1,2; \(\frac{{ - 1}}{2}\); 0; \(\sqrt 3 ;2\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Lời giải

Đáp án đúng là: D.

Tập hợp ℚ là tập hợp các số hữu tỉ nên không thể là số vô tỉ. Do đó phương án A là phát biểu đúng.

Tập hợp ℤ là tập hợp các số nguyên nên không thể là số vô tỉ. Do đó phương án B là phát biểu đúng.

Tập hợp ℕ là tập hợp các số tự nhiên nên không thể là số vô tỉ. Do đó phương án C là phát biểu đúng.

Tập hợp ℝ là tập hợp các số thực, bao gồm các số vô tỉ. Do đó phương án D là phát biểu sai.

Câu 2

Biết \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{13}}\) và 2x – 3y + z = 42. Giá trị của x, y, z là:

Lời giải

Đáp án đúng là: C.

Từ dãy tỉ số bằng nhau \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{13}}\) suy ra \(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{6} = \frac{{3\left( {y - 2} \right)}}{{12}} = \frac{{z - 1}}{{13}}\)

Hay \(\frac{{2x + 2}}{6} = \frac{{3y - 6}}{{12}} = \frac{{z - 1}}{{13}}\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

\(\frac{{2x + 2}}{6} = \frac{{3y - 6}}{{12}} = \frac{{z - 1}}{{13}} = \frac{{2x + 2 - \left( {3y - 6} \right) + z - 1}}{{6 - 12 + 13}} = \frac{{2x + 2 - 3y + 6 + z - 1}}{7}\)

\( = \frac{{\left( {2x - 3y + z} \right) + 7}}{7} = \frac{{42 + 7}}{7} = \frac{{49}}{7} = 7\)

Suy ra:

+) \(\frac{{2x + 2}}{6} = 7\) do đó 2x + 2 = 7.6 = 42 suy ra 2x = 42 – 2 = 40 nên x = 40 : 2 = 20;

+) \(\frac{{3y - 6}}{{12}} = 7\) do đó 3y – 6 = 7.12 = 84 suy ra 3y = 84 + 6 = 90 nên y = 90 : 3 = 30;

+) \(\frac{{z - 1}}{{13}} = 7\) do đó z – 1 = 7.13 = 91 suy ra z = 91 + 1 = 92.

Vậy x = 20; y = 30; z = 92.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Giá trị của x, y, z thoả mãn \(x = \frac{y}{2} = \frac{z}{3}\) và 4x – 3y + 2z = 36 là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Điểm nào trên trục số biểu diễn giá trị x thoả mãn |x| = \(\sqrt 3 \)?

Điểm nào trên trục số biểu diễn giá trị x thoả mãn |x| = căn bậc hai 3?  (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay