Câu hỏi:
27/06/2022 284He is very absent – minded. He is likely to forget things or to think about something different from what he should be thinking about.
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: absent-minded: đãng trí
retentive: nhớ lâu unforgettable: không quên
old-fashioned: lỗi thời easy-going: cởi mở
=> absent-minded >< retentive
Tạm dịch: Anh ấy rất đáng trí. Anh ấy gần như quên những thứ hoặc nghĩ về những thứ khác biệt với những gì anh ấy nên nghĩ về.
Đáp án: AHot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích: criticize(v): chỉ trích
attract(v): thu hút praise (v): ca ngợi
blame (v): đổ lỗi approve (v): tán thành
criticize >< praise
Tạm dịch: Chính phủ bị chỉ trích trên truyền thông vì thất bại trong việc hạn chế ô nhiễm không khí.
Đáp án: B
Lời giải
Giải thích:
sound (a): tốt; khỏe mạnh healthy (a): khỏe mạnh
unsound (a): không khỏe, yếu không có từ “insound”, “dissound”
=> sound >< unsound
Tạm dịch: Chúng tôi về nhà an toàn.
Đáp án: B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.