Câu hỏi:

27/06/2022 207 Lưu

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\) cho như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {\left( {x + 1} \right)^2}\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  có đồ thị y=f'(x)  cho như hình vẽ (ảnh 1)

A. \({\min _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).               

B. \({\max _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).

C. \({\min _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 0 \right)\).                
D. \({\max _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 3 \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Ta có \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {\left( {x + 1} \right)^2}\)

\( \Rightarrow g'\left( x \right) = 2f'\left( x \right) - \left( {2x + 2} \right) = 0 \Rightarrow f'\left( x \right) = x + 1\)

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  có đồ thị y=f'(x)  cho như hình vẽ (ảnh 2)

Quan sát trên đồ thị ta có \(\left\{ \begin{array}{l}x \in \left( { - 3;3} \right)\\f'\left( x \right) = x + 1\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 1\).

Ta loại ngay đáp án C, ta cần so sánh \(g\left( { - 3} \right),{\rm{ }}g\left( 3 \right),{\rm{ }}g\left( 1 \right)\).

Xét bảng sau:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  có đồ thị y=f'(x)  cho như hình vẽ (ảnh 3)

Tính \(g'\left( 2 \right) = 2f'\left( 2 \right) - 6 < 0;{\rm{ }}g'\left( 0 \right) = 2f'\left( 0 \right) - 2 = 2.2 - 2 = 2 > 0\).

Từ đó \({\max _{\left[ { - 3;3} \right]}}g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).                           
B. \(\frac{1}{2}\).      
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).                        
D. \(\frac{2}{3}\).

Lời giải

Đáp án A

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S  (ảnh 1)

Kẻ \(SH \bot AB \Rightarrow SH \bot \left( {ABC} \right)\)

\( \Rightarrow \left( {\widehat {SC;\left( {ABC} \right)}} \right) = \widehat {SCH} \Rightarrow \cos \left( {\widehat {SC;\left( {ABC} \right)}} \right) = \cos \widehat {SCH} = \frac{{HC}}{{HS}}\)

Cạnh \(SH = \frac{{AB}}{2} = \frac{a}{2}\)\(HC = \frac{{AB\sqrt 3 }}{2} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

\( \Rightarrow SC = \sqrt {S{H^2} + C{H^2}} = a \Rightarrow \frac{{HC}}{{SC}} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Câu 2

A. \(\ln \frac{8}{3}\). 
B. \(\ln \frac{3}{8}\). 
C. \(\frac{{\ln 8}}{{\ln 3}}\). 
D. \(\frac{{\ln \left( {8a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}\).

Lời giải

Đáp án A

Ta có \(\ln \left( {8a} \right) - \ln \left( {3a} \right) = \ln \frac{{8a}}{{3a}} = \ln \frac{8}{3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 38.                        
B. 76.                        
C. 57.                        
D. 95.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = \frac{1}{2}a + b\).                 

B. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = a + \frac{1}{2}b\).    

C. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = \frac{1}{2}a - b\).            
D. \({\log _8}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3} = a - \frac{1}{2}b\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP