Câu hỏi:

27/06/2022 235

His replies were inconsistent with his previous testimony.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải thích: inconsistent (a): không phù hợp

contradicted (a): mâu thuẫn                                                                     compatible (a): tương thích

enhanced (a): được thúc đẩy                                                                   incorporated (a): được kết hợp.

=> inconsistent >< compatible

Tạm dịch: Các câu trả lời của ông không phù hợp với lời khai trước đó của ông.

Đáp án: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Giải thích: get into hot water: gặp rắc rối

A. get into trouble: gặp rắc rối                                              B. fall into disuse: bỏ đi, không dùng đến

C. remain calm: giữ ổn định                                                  D. stay safe: an toàn

=> get into hot water >< remain calm

Tạm dịch: James có thể gặp rắc rối khi lái xe với tốc độ cao sau khi uống rượu.

Đáp án: C

Lời giải

Giải thích: penalized: phạt

punished: bị trừng phạt                                                           rewarded: khen thưởng

motivated: động viên                                                             discouraged: nản lòng

=> penalized >< rewarded

Tạm dịch: Trong bài kiểm tra viết này, thí sinh sẽ không bị phạt vì những lỗi nhỏ.

Đáp án: B

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP