Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: exhale (v): thở ra, nhả ra
không có từ imhale (từ chính xác là inhale) move in (v): chuyển đến
enter (v): bước vào breathe in (v): hít vào
=> exhale >< breathe in
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi
Đáp án: D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích: get into hot water: gặp rắc rối
A. get into trouble: gặp rắc rối B. fall into disuse: bỏ đi, không dùng đến
C. remain calm: giữ ổn định D. stay safe: an toàn
=> get into hot water >< remain calm
Tạm dịch: James có thể gặp rắc rối khi lái xe với tốc độ cao sau khi uống rượu.
Đáp án: C
Lời giải
Giải thích: penalized: phạt
punished: bị trừng phạt rewarded: khen thưởng
motivated: động viên discouraged: nản lòng
=> penalized >< rewarded
Tạm dịch: Trong bài kiểm tra viết này, thí sinh sẽ không bị phạt vì những lỗi nhỏ.
Đáp án: B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.