She had butterflies in her stomach ________ having prepared carefully for the interview.
She had butterflies in her stomach ________ having prepared carefully for the interview.
A. although
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Kiến thức : Liên từ
Giải thích:
- Although/even though/though + clause, clause = In spite of/Despite + cụm danh từ/V-ing, clause = mặc dù … nhưng
- Because + clause, clause = Because of + cụm danh từ/ V-ing, clause = bởi vì … nên
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy lo lắng mặc dù đã chuẩn bị kĩ lưỡng cho cuộc phỏng vấn.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
have/get/feel butterflies (in your stomach): lo lắng, bồn chồn
prepare for st: chuẩn bị cho cái gì
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. wooden round fashionable
B. round wooden fashionable
Lời giải
Đáp án: D
Kiến thức : Trật tự tính từ
Giải thích:
Ta có cách sắp xếp tính từ. OSASCOMP + N
O - opinion: ý kiến
S- size: kích cỡ
A - Age: tuổi
S - shape: hình dáng
C - colour: màu sắc
O - origin: nguồn gốc
M - material: chất liệu
P -purpose: mục đích
→ fashionable round wooden → Ta chọn đáp án D
Tạm dịch: “Tôi có thể giúp gì thưa ngài?” - “Tôi đang tìm một chiếc bàn gỗ hình tròn hợp thời trang”.
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức : Đọc điền từ
Giải thích:
- Ta thấy: sau chỗ trống là danh từ số nhiều (different types) nên chọn SOME
- little và much không dùng với danh từ đếm được: loại A, C
- few dùng với danh từ số nhiều nhưng mang nghĩa phủ định – không hợp với ngữ cảnh
Đáp án đúng: B
Thông tin: A housework robot, on the other hand, has to do (29) __some__ different types of cleaning and carrying jobs and also has to cope with all the different shapes and positions of rooms, furniture, ornaments, cats and dogs
Tạm dịch: Mặt khác, một robot làm việc nhà phải thực hiện một số loại công việc dọn dẹp và mang vác khác nhau và cũng phải đối phó với tất cả các hình dạng và vị trí khác nhau của phòng, đồ đạc, đồ trang trí, mèo và chó
Câu 3
A. It is two months that we wrote to each other.
B. It is two months since we wrote together.
C. There are two months for us to write to each other.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. However
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. They make water, soil and air polluted.
B. Marine animals may die because of eating plastic bags.
C. It takes plastic bags a very long time to be biodegraded.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.