Câu hỏi:

30/06/2022 387 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

A. report     
B. conclude           
C. deter       
D. sanction

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Đáp án D đúng vì đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

A. report /rɪˈpɔːt/ (v)/ (n): bản báo cáo (n)/ đưa tin (v)

B. conclude /kənˈkluːd/ (v): kết luận / conclude from sth that + clause: từ điều gì đó kết luận được rằng...

C. deter /dɪˈtɜː(r)/ (v): ngăn cản/ làm nản lòng /deter sb from (doing) sth: ngăn cản ai làm việc gì đó.

D. sanction /ˈsæŋkʃn/ (v)/ (n): sự chấp thuận, sự trừng phạt (n)/ chấp thuận, trừng phạt (v)

* Mở rộng: Từ hai âm tiết là động từ thì đa phần có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Từ kết thúc bằng đuôi -tion/ -sion có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. before I came home after work                         

B. after I had come home after work

C. while I was coming home after work            
D. when I come home after work

Lời giải

D

Kiến thức về các loại mệnh đề - mệnh đề trạng ngữ
Tạm dịch: Mình sẽ gọi điện và kể cho cậu nghe về một điều rất thú vị khi mình về nhà sau khi xong việc.
*Xét các đáp án:
- Động từ của vế câu cho trước ở trong đề bài ở thì tương lai → diễn tả một hành động chưa xảy ra hay sẽ xảy ra ở trong tương lai nên ở vế sau, không thể chia động từ ở thì quá khứ, quá khứ tiếp diễn hay quá khứ hoàn thành.
→ loại A, B, C. → D đúng (phối thì hiện tại đơn với tương lai đơn) lẫn cả về mặt ngữ nghĩa.

Câu 2

A. This is the first time I read a good book .  
B. This is the first time I have read a good book.
C. This book is the best I have never read.              
 D. This book is the best I read .

Lời giải

B

Kiến thức: biến đổi thì

Sử dụng công thức:

              S + have/ has + not + Ved/3………before

   à It/This/That is the first time + S + have/ has + Ved/3

Câu 3

Smoking is not allowed in the museum.

A. You mustn’t smoke in the museum.
B. You can smoke in the museum
C. You don’t have to smoke in the museum
D. You may smoke in the museum

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. impressive

B. beauty

C. Ancient capital

D. of

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. connection                   

B. touch                       
C. influence                 
D. impact

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. attentive                 
B. secretive           
C. diplomatic                 
D. healthy

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP