Quảng cáo
Trả lời:
1. It's in the bedroom.
2. They're in the living room.
3. He's eighteen (years old).
4. She's a doctor.
5. I'd like some juice, please.
Hướng dẫn dịch:
1. Cái bàn ở đâu?
- Nó ở trong phòng ngủ.
2. Những cái đèn ở đâu?
- Chúng đang ở trong phòng khách.
3. Anh ấy bao nhiêu tuổi?
- Anh ấy mười tám (tuổi).
4. Công việc của cô ấy là gì?
- Cô ấy là bác sĩ.
5. Bạn muốn uống gì?
- Tớ muốn một ít nước trái cây, làm ơn.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận