Câu hỏi:
13/07/2024 1,803You can use these adjectives to describe clothes. Match the opposite. (Bạn có thể sử dụng các tính từ sau đây để miểu tả quần áo. Nối các từ trái nghĩa)
1. beautiful |
a. expensive |
2. cheap |
b. ugly |
3. stylish, trendy |
c. casual |
4. light |
d.old-fashioned |
5. formal |
e. tight |
6. loose, comfortable |
f. heavy |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1-b(đẹp -xấu) |
2-a (rẻ- đắt) |
3-d(sành điệu- lỗi thời) |
4-f (nhẹ-nặng) |
5-c (trang trọng- bình thường) |
6-e(rộng- bó) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences. Use the comparative form of the adjectives in parentheses. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng so sánh của tính từ trong ngoặc)
1. I like the green handbag, but it is ___(expensive) than the brown one.
2. Those jeans are ___ (nice) than my old ones.
3. These are stylish, but those black shoes are___ (good) for work.
4. This sweater is OK, but I need a____ (warm) one for the winter.
5. I think the blue blouse is____ (pretty) than the black one.
Câu 2:
Listen and read the conversation. Write in the missing comparative forms. (Nghe và đọc đoạn hổi thoại. Viết từ dạng so sánh đơn còn thiếu vào chỗ trống)
Danny: Can you help me? I have a job interview tomorrow, and I don't know what to wear
Edris: Sure. This brown jacket is nice.
Danny: Yes, but this black suit is (1) And it matches my shirt.
Edris: Perfect! That's much____ (2) Do you have a tie?
Danny: I only have two. Black or blue?
Edris: The blue tie is (3)____ What about shoes?
Danny: Well, I like these brown shoes, but my black ones are (4) _____
Câu 3:
In pairs, label the pictures with the words from the box. (Làm theo cặp, viết các từ thích hợp trong bảng vào ảnh)
belt blouse cap coat gloves handbag hat jacket jeans pants shirt shoes skirt sneakers socks suit tie T-shirt |
Câu 4:
Complete the sentences with the adjectives from B. You can use more than one adjective for some sentences. (Hoàn thành câu với tính từ ở bài B. Một câu có thể chọn nhiều hơn một tính từ)
1. It's going to be cold tomorrow. You should bring a warm, _____sweater or a jacket
2. You can't wear those _____jeans to a job interview!
3. That's a very______ handbag! Where did you buy it?
4. I work in a law office, so I always wear something _____when I meet clients, like a suit
Câu 5:
In pairs, say sentences using comparative adjectives to compare the clothes:
(Theo cặp, hãy nói những câu có sử dụng tính từ so sánh để so sánh quần áo)
• you and your partner are wearing today. • your mother or father usually wears with what you usually wear.
• you are wearing today and the clothes you wore yesterday.
• you wear for school or work and the clothes you wear on weekends.
Câu 6:
Create and practice a new conversation comparing clothes. Start the conversation with: Can you help me? I have a party tomorrow, and I don't know what to wear.
(Tạo và thực hành một cuộc trò chuyện mới so sánh quần áo. Bắt đầu cuộc trò chuyện bằng: Bạn có thể giúp tôi được không? Ngày mai tôi có một bữa tiệc, và tôi không biết phải mặc gì.
về câu hỏi!