Câu hỏi:
13/07/2024 1,230
Complete the sentences with the adjectives from B. You can use more than one adjective for some sentences. (Hoàn thành câu với tính từ ở bài B. Một câu có thể chọn nhiều hơn một tính từ)
1. It's going to be cold tomorrow. You should bring a warm, _____sweater or a jacket
2. You can't wear those _____jeans to a job interview!
3. That's a very______ handbag! Where did you buy it?
4. I work in a law office, so I always wear something _____when I meet clients, like a suit
Complete the sentences with the adjectives from B. You can use more than one adjective for some sentences. (Hoàn thành câu với tính từ ở bài B. Một câu có thể chọn nhiều hơn một tính từ)
1. It's going to be cold tomorrow. You should bring a warm, _____sweater or a jacket
2. You can't wear those _____jeans to a job interview!
3. That's a very______ handbag! Where did you buy it?
4. I work in a law office, so I always wear something _____when I meet clients, like a suit
Quảng cáo
Trả lời:
1- coat |
2- casual |
2- beautiful/styish/trendy |
4- formal |
Hướng dẫn dịch
1. Ngày mai trời sẽ lạnh. Bạn nên mang theo áo ấm, hoặc áo khoác
2. Bạn không thể mặc những quần bò thường ngày đó đến một cuộc phỏng vấn xin việc!
3. Đó là một chiếc túi xách rất đẹp/ sành điệu! Nơi mà bạn đã mua nó?
4. Tôi làm việc trong một văn phòng luật, vì vậy tôi luôn mặc thứ gì đó lịch sự khi gặp khách hàng, chẳng hạn như một bộ vest
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1- more expensive |
2-nicer |
2-better |
4- warmer |
5-prettier |
|
Hướng dẫn dịch
1. Tớ thích chiếc túi xách màu xanh lá cây, nhưng nó đắt hơn chiếc màu nâu.
2. Những chiếc quần jean đó đẹp hơn những chiếc cũ của tớ.
3. Thật là sành điệu, nhưng đôi giày đen tốt hơnđể đi làm.
4. Chiếc áo len này được, nhưng tớ cần một cái ấm hơn cho mùa đông.
5. Tớ nghĩ chiếc áo cánh màu xanh lam là đẹp hơn hơn chiếc áo màu đen.
Câu 3
You can use these adjectives to describe clothes. Match the opposite. (Bạn có thể sử dụng các tính từ sau đây để miểu tả quần áo. Nối các từ trái nghĩa)
1. beautiful |
a. expensive |
2. cheap |
b. ugly |
3. stylish, trendy |
c. casual |
4. light |
d.old-fashioned |
5. formal |
e. tight |
6. loose, comfortable |
f. heavy |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.