Câu hỏi:
13/07/2024 710
In pairs, say sentences using comparative adjectives to compare the clothes:
(Theo cặp, hãy nói những câu có sử dụng tính từ so sánh để so sánh quần áo)
• you and your partner are wearing today. • your mother or father usually wears with what you usually wear.
• you are wearing today and the clothes you wore yesterday.
• you wear for school or work and the clothes you wear on weekends.
In pairs, say sentences using comparative adjectives to compare the clothes:
(Theo cặp, hãy nói những câu có sử dụng tính từ so sánh để so sánh quần áo)
• you and your partner are wearing today. • your mother or father usually wears with what you usually wear.
• you are wearing today and the clothes you wore yesterday.
• you wear for school or work and the clothes you wear on weekends.
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
- Your coat looks warmer than mine
- My mother wears more trendy than my mother
- Today, I wear more casual than I did yesterday
-Clothes I wear at work are more formal than those I wear on weekends
Hướng dẫn dịch
- Áo khoác của bạn trông ấm hơn của tôi
- Mẹ tôi mặc hợp thời trang hơn mẹ tôi
- Hôm nay, tôi mặc giản dị hơn hôm qua
- Quần áo tôi mặc ở nơi làm việc trang trọng hơn những bộ quần áo tôi mặc vào cuối tuần
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1- more expensive |
2-nicer |
2-better |
4- warmer |
5-prettier |
|
Hướng dẫn dịch
1. Tớ thích chiếc túi xách màu xanh lá cây, nhưng nó đắt hơn chiếc màu nâu.
2. Những chiếc quần jean đó đẹp hơn những chiếc cũ của tớ.
3. Thật là sành điệu, nhưng đôi giày đen tốt hơnđể đi làm.
4. Chiếc áo len này được, nhưng tớ cần một cái ấm hơn cho mùa đông.
5. Tớ nghĩ chiếc áo cánh màu xanh lam là đẹp hơn hơn chiếc áo màu đen.
Câu 3
You can use these adjectives to describe clothes. Match the opposite. (Bạn có thể sử dụng các tính từ sau đây để miểu tả quần áo. Nối các từ trái nghĩa)
1. beautiful |
a. expensive |
2. cheap |
b. ugly |
3. stylish, trendy |
c. casual |
4. light |
d.old-fashioned |
5. formal |
e. tight |
6. loose, comfortable |
f. heavy |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.