Câu hỏi:
12/07/2024 543
Ask and answer these questions in pairs. ( Hỏi và trả lời câu hỏi theo cặp)
1. What adjectives describe the clothes in the picture in A?
2. What clothes are you wearing today? What adjectives describe them?
3. What types of clothes do you wear for special occasions? For example, a job interview or a family party?
Ask and answer these questions in pairs. ( Hỏi và trả lời câu hỏi theo cặp)
1. What adjectives describe the clothes in the picture in A?
2. What clothes are you wearing today? What adjectives describe them?
3. What types of clothes do you wear for special occasions? For example, a job interview or a family party?
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn trả lời
1. Picture 1: Casual, Picture 2: Trendy, Picture 3: Formal
2. I am wearing trousers and a t-shirt. They are casual
3. I wear formal and suitable clothes for each special occasions
Hướng dẫn dịch
1. Tranh 1: Thường ngày, Tranh 2: Thời thượng, Tranh 3: Trang trọng
2. Tôi đang mặc quần tây và áo sơ mi. Họ bình thường
3. Tôi mặc quần áo trang trọng và phù hợp cho mỗi dịp đặc biệt
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1- more expensive |
2-nicer |
2-better |
4- warmer |
5-prettier |
|
Hướng dẫn dịch
1. Tớ thích chiếc túi xách màu xanh lá cây, nhưng nó đắt hơn chiếc màu nâu.
2. Những chiếc quần jean đó đẹp hơn những chiếc cũ của tớ.
3. Thật là sành điệu, nhưng đôi giày đen tốt hơnđể đi làm.
4. Chiếc áo len này được, nhưng tớ cần một cái ấm hơn cho mùa đông.
5. Tớ nghĩ chiếc áo cánh màu xanh lam là đẹp hơn hơn chiếc áo màu đen.
Câu 3
You can use these adjectives to describe clothes. Match the opposite. (Bạn có thể sử dụng các tính từ sau đây để miểu tả quần áo. Nối các từ trái nghĩa)
1. beautiful |
a. expensive |
2. cheap |
b. ugly |
3. stylish, trendy |
c. casual |
4. light |
d.old-fashioned |
5. formal |
e. tight |
6. loose, comfortable |
f. heavy |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.