Câu hỏi:

05/07/2022 196 Lưu

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho \[A\left( {1; - 1;2} \right);\;B\left( {2;1;1} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):x + y + z + 1 = 0\]. Mặt phẳng (Q) chứa \[A,B\] và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương trình là

A. \[ - x + y = 0.\]       
B. \[3x - 2y - z + 3 = 0.\]                             
C. \[x + y + z - 2 = 0.\]  
D. \[3x - 2y - z - 3 = 0.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Ta có: \(\overrightarrow {{n_P}} = \left( {1;1;1} \right),\overrightarrow {AB} = \left( {1;2; - 1} \right)\).

Do mặt phẳng \(\left( Q \right)\) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right) \Rightarrow \overrightarrow {{n_Q}} = \left[ {\overrightarrow {{n_P}} ;\overrightarrow {AB} } \right] = \left( { - 3;2;1} \right)\).

Do đó \(\left( Q \right):3{\rm{x}} - 2y - z - 3 = 0\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Khi bắt đầu tiếp đất vật chuyển động được quảng đường là \(s = 162m\).

Ta có: \(s = \int\limits_0^t {\left( {10t - {t^2}} \right)dt} = \left. {\left( {5{t^2} - \frac{{{t^3}}}{3}} \right)} \right|_0^t = 5{t^2} - \frac{{{t^3}}}{3}\) (trong đó t là thời điểm vật tiếp đất).

Cho \(5{t^2} - \frac{{{t^3}}}{3} = 162 \Rightarrow t = 9\) (Do \(v\left( t \right) = 10t - {t^2} \Rightarrow 0 \le t \le 10\)).

Khi đó vận tốc của vật là: \(v\left( 9 \right) = 10.9 - {9^2} = 9{\rm{ }}\left( {{\rm{m/p}}} \right)\).

Câu 2

A. \[\left( {3; + \infty } \right).\]                   
B. \[\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\] 
C. \[\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\]          
D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Lời giải

Đáp án D

\({3^{2{\rm{x}} - 1}} > 27 \Leftrightarrow {3^{2{\rm{x}} - 1}} > {3^3} \Leftrightarrow 2{\rm{x}} - 1 > 3 \Leftrightarrow x > 2\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left( {1; + \infty } \right).\]                   
B. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]        
C. \[\left( {0; + \infty } \right).\]   
D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[{x^2} - \left( {2x - 2} \right)\sin x + C.\]                                  

B. \[{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

C. \[\frac{1}{2}{x^2} + 2x.\cos x - 2\sin x + C.\]                           
D. \[\frac{1}{2}{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[ - \frac{3}{4}\]   
B. \[ - \frac{{99}}{4}\]                                
C. \[ - 32\]     
D. \[ - \frac{{75}}{4}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[P = 2\]                 
B. \[P = - \frac{1}{2}\]                               
C. \[P = \frac{1}{2}\]  
D. \[P = - 2\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP