Câu hỏi:

05/07/2022 325 Lưu

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên \[\left( {SCD} \right)\] hợp với đáy một góc bằng \[60^\circ \], M là trung điểm của BC. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\] bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\]                          
B. \[a\sqrt 3 \]             
C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]                         
D. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy (ảnh 1)

Đặt \(AB = x\), do \(C{\rm{D}} \bot {\rm{S}}A,C{\rm{D}} \bot A{\rm{D}}\)

Suy ra \(\widehat {\left( {(SC{\rm{D}});(ABC{\rm{D}})} \right)} = \widehat {S{\rm{D}}A} = 60^\circ \)

\( \Rightarrow SA = x\tan 60^\circ = x\sqrt 3 \)

Khi đó \({V_{S.ABC{\rm{D}}}} = \frac{1}{3}SA.{S_{ABC{\rm{D}}}} = \frac{{\sqrt 3 }}{3}{x^3} \Rightarrow x = a\).

Lại có \(d\left( {M;(SC{\rm{D}})} \right) = \frac{1}{2}d\left( {B;(SC{\rm{D}})} \right)\)

\( = \frac{1}{2}d\left( {A;(SC{\rm{D}})} \right) = \frac{1}{2}AH = \frac{1}{2}A{\rm{D}}\sin 60^\circ = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Khi bắt đầu tiếp đất vật chuyển động được quảng đường là \(s = 162m\).

Ta có: \(s = \int\limits_0^t {\left( {10t - {t^2}} \right)dt} = \left. {\left( {5{t^2} - \frac{{{t^3}}}{3}} \right)} \right|_0^t = 5{t^2} - \frac{{{t^3}}}{3}\) (trong đó t là thời điểm vật tiếp đất).

Cho \(5{t^2} - \frac{{{t^3}}}{3} = 162 \Rightarrow t = 9\) (Do \(v\left( t \right) = 10t - {t^2} \Rightarrow 0 \le t \le 10\)).

Khi đó vận tốc của vật là: \(v\left( 9 \right) = 10.9 - {9^2} = 9{\rm{ }}\left( {{\rm{m/p}}} \right)\).

Câu 2

A. \[\left( {3; + \infty } \right).\]                   
B. \[\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\] 
C. \[\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\]          
D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Lời giải

Đáp án D

\({3^{2{\rm{x}} - 1}} > 27 \Leftrightarrow {3^{2{\rm{x}} - 1}} > {3^3} \Leftrightarrow 2{\rm{x}} - 1 > 3 \Leftrightarrow x > 2\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left( {1; + \infty } \right).\]                   
B. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]        
C. \[\left( {0; + \infty } \right).\]   
D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[{x^2} - \left( {2x - 2} \right)\sin x + C.\]                                  

B. \[{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

C. \[\frac{1}{2}{x^2} + 2x.\cos x - 2\sin x + C.\]                           
D. \[\frac{1}{2}{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[ - \frac{3}{4}\]   
B. \[ - \frac{{99}}{4}\]                                
C. \[ - 32\]     
D. \[ - \frac{{75}}{4}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[P = 2\]                 
B. \[P = - \frac{1}{2}\]                               
C. \[P = \frac{1}{2}\]  
D. \[P = - 2\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP