Câu hỏi:

05/07/2022 332 Lưu

Cho hình lăng trụ đứng \[{\mkern 1mu} ABCD.A'B'C'D'\] có đáy là hình thoi có cạnh \[4a\], \[A'A = 8a\], \[\widehat {BAD} = {120^{0.}}\]. Gọi \[M,N,K\] lần lượt là trung điểm cạnh \[AB',B'C,BD'\]. Thể tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm \[A,B,C,M,N,K\] là:

A. \[12\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}\]            
B. \[\frac{{28\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} {a^3}\]                         
C. \[16\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}\]            
D. \[\frac{{40\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} {a^3}\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi có cạnh 4a (ảnh 1)

\({\rm{MN // AC}};{\rm{ MN}} = \frac{1}{2}AC,{\rm{ MNCA}}\) là hình thang.

\({V_{MNK{\rm{A}}BC}} = {V_{K.MNCA}} + {V_{B.MNCA}}\)

DK cắt \(\left( {B'AC} \right)\) tại \(B'\), \(\frac{{B'K}}{{B'D}} = \frac{1}{2} \Rightarrow \frac{{d\left( {K;(MNC{\rm{D}})} \right)}}{{d\left( {D;(MNCA)} \right)}} = \frac{1}{2} \Rightarrow {V_{K.MNCA}} = \frac{1}{2}{V_{D.MNCA}}\)

Mà: \({V_{B.MNCA}} = {V_{D.MNCA}}\) nên ta có: \({V_{MNK{\rm{A}}BC}} = \frac{1}{2}{V_{B.MNCA}} + {V_{B.MNCA}} = \frac{3}{2}{V_{B.MNCA}}\)

Mặt khác: \({S_{MNCA}} = \frac{3}{4}{S_{B'AC}} \Rightarrow {V_{B.MNCA}} = \frac{3}{4}{V_{B.B'AC}} = \frac{3}{4}{V_{B'.ABC}} = \frac{3}{4}.\frac{1}{6}{V_{ABCD.A'B'C'D'}} = 8\sqrt 3 {a^3}\)

\({V_{MNKABC}} = \frac{3}{2}{V_{B.MNCA}} = \frac{3}{2}8\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3} = 12\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Khi bắt đầu tiếp đất vật chuyển động được quảng đường là \(s = 162m\).

Ta có: \(s = \int\limits_0^t {\left( {10t - {t^2}} \right)dt} = \left. {\left( {5{t^2} - \frac{{{t^3}}}{3}} \right)} \right|_0^t = 5{t^2} - \frac{{{t^3}}}{3}\) (trong đó t là thời điểm vật tiếp đất).

Cho \(5{t^2} - \frac{{{t^3}}}{3} = 162 \Rightarrow t = 9\) (Do \(v\left( t \right) = 10t - {t^2} \Rightarrow 0 \le t \le 10\)).

Khi đó vận tốc của vật là: \(v\left( 9 \right) = 10.9 - {9^2} = 9{\rm{ }}\left( {{\rm{m/p}}} \right)\).

Câu 2

A. \[\left( {3; + \infty } \right).\]                   
B. \[\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\] 
C. \[\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\]          
D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Lời giải

Đáp án D

\({3^{2{\rm{x}} - 1}} > 27 \Leftrightarrow {3^{2{\rm{x}} - 1}} > {3^3} \Leftrightarrow 2{\rm{x}} - 1 > 3 \Leftrightarrow x > 2\)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left( {1; + \infty } \right).\]                   
B. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]        
C. \[\left( {0; + \infty } \right).\]   
D. \[\left( {2; + \infty } \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[{x^2} - \left( {2x - 2} \right)\sin x + C.\]                                  

B. \[{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

C. \[\frac{1}{2}{x^2} + 2x.\cos x - 2\sin x + C.\]                           
D. \[\frac{1}{2}{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[ - \frac{3}{4}\]   
B. \[ - \frac{{99}}{4}\]                                
C. \[ - 32\]     
D. \[ - \frac{{75}}{4}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[P = 2\]                 
B. \[P = - \frac{1}{2}\]                               
C. \[P = \frac{1}{2}\]  
D. \[P = - 2\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP