Câu hỏi:

05/07/2022 323

Một thấu kính hội tụ tiêu cự f .

1. Một điểm sáng S qua thấu kính cho ảnh thật S. Gọi khoảng cách từ S đến thấu kính là d; từ S’ đến thấu kính là d’. Chứng minh công thức 1d+1d'=1f.

2. Điểm  sáng A  đặt  trên  trục  chính  của  thấu  kính  hội tụ cách thấu kính một khoảng OA = 60cm. Tiêu cự của thấu kính f = 40cm. Cho điểm sáng A chuyển động trong thời gian 16 giây với vận tốc 0,5cm/s theo phương hợp với trục chính một góc α = 600 lại gần về phía thấu kính. Xác định vận tốc trung bình của ảnh và góc β hợp bởi phương chuyển động của ảnh với trục chính.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Vẽ đúng hình

Một thấu kính hội tụ tiêu cự f . 1. Một điểm sáng S qua thấu kính cho ảnh thật S’. Gọi khoảng cách từ S đến thấu kính là d; từ S’ đến thấu kính là d’. Chứng minh công thức  .  2. Điểm  sáng A  đặt  trên  trục  chính   (ảnh 1)

Ảnh ngược chiều với vật đó là ảnh thật

Dùng tam giác đồng dạng chứng minh được công thức:1f=1d+1d/

b.

Khi điểm sáng từ A đến B với AB = v.t = 8cm thì ảnh đi từ A’ đến B’

 

 
Một thấu kính hội tụ tiêu cự f . 1. Một điểm sáng S qua thấu kính cho ảnh thật S’. Gọi khoảng cách từ S đến thấu kính là d; từ S’ đến thấu kính là d’. Chứng minh công thức  .  2. Điểm  sáng A  đặt  trên  trục  chính   (ảnh 2)

Nêu cách vẽ ảnh A’B’

Tính chiều dài của ảnh

Dựng BH và B’H’ vuông góc với trục chính

Do OA = d = 60cm, mà 1f=1d+1d/;OA'=d'=dfdf=60.406040=120cm\

Tacó AH=cos600.AB=4cmOH=OAAH=56cm 

          1f=1OH+1OH'OH'=OH.fOHf=56.405640=140cm 

Mà A’H’= OH’- OA’=140 -120 =20cmtanβ=OIOA'tanα=OIOAtanβtanα=OAOA'tanβ=tanα.OAOA'=3.60120=32

Suy ra góc hợp bởi quỹ đạo và trục chính là β  40,90

Ta có H'B'=tanβ.A'H'=32.20=103cm 

Theo định lí pitago ta có

A'B'=A'H'2+H'B'2=202+1032=107cm 

Vận tốc trung bình của ảnh:

          v'=A'B't=10716=5781,65cm/s

 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a.

+ Mạch gồm : (RCM//RCN )ntR1ntRđ  

 Đặt RCM = x thì RCN  = 20 -x với ;  0x20ΩRCB=x(20x)20 

RAB=R+1Rd+RCB=4+x(20x)20=x2+20x+8020

 IAB=UABRAB=18.20x2+20x+80

IA=UCBRCN=18x(20x)x2+20x+80120x=18xx2+20x+80

IA=UCBRCN=18x(20x)x2+20x+80120x=18xx2+20x+80

+ Ampe kế chỉ 1A 18xx2+20x+80=1x22x80=0

+ Giải phương trình ta được x = 10W hoặc x = -8 (loại)

+ Vậy con chạy C ở chính giữa biến trở thì ampe kế chỉ 1A

b. 

Với x = 10W ta có

+ IAB=18.20102+20.10+80=2(A);UÐ=IABRÐ=2.2=4(V)

+ Số chỉ của vôn kế là: UV=UABUÐ=184=14(V)
c.
+ Công suất định mức của đèn là:PÐ(đm)=PÐ=UÐ2RÐ=422=8(W)
2.

Đặt  y=RCB=x(20x)20;RAB=RÐ+R1+RCB=4+yIAB=UABRAB=18y+4

Công suất tiêu thụ trên biến trở là:

PCB=IAB2RCB=18y+42.y=18y+4y2

+ Áp dụng BĐT côsi ta có: y+4y24=4

PCB1842=20,25

+ Dấu "=" xảy ra khi y=4yy=4x2+20x20=4x14,5x5,5

+ Vậy con chạy C ở vị trí sao cho RCM=5,5Ω hoặc RCM=14,5Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, giá trị cực đại bằng 20,25W.

Cường độ dòng điện trong mạch lúc đó là:

+ IAB=18y+4=184+4=2,25(A)  UÐ=IABRÐ=2,25.2=4,5(V)

+ Đèn sáng hơn bình thưng
3. 

UÐ=IABRÐ=18y+42=36y+4

+ UÐ4,8(V)36y+44,8y3,5x2+20x203,5

+  x2+20x700=>4,5x15,5

+ Vậy con chạy C chỉ được di chuyển trong khoảng sao cho điện trở của đoạn CM có giá trị từ 4,5W đến 15,5W

Lời giải

a.

Tìm nhiệt độ của nước khi cân bằng

Thể tích chất lỏng trong bình V1=πR12R212.43πR23

Khối lượng của bình là : m1=V1D1=πR12R212.43πR23D1 

Thay số ta được m1 = 10,47kg

Khối lượng của quả cầu :m2=D2V2=43πR23D2=11,3kg 

Từ điều kiện của bài toán cho, ta có phương trình cân bằng nhiệt

          m1c1(tt1)=m2c2(tt2) với t là nhiệt đôi hỗn hợp khi cân bằng
Do đó, ta có nhiệt độ khi cân bằng là t=m1c1t1+m2c2t2m1c1+m2c2  thay số t ≈ 23,70c
b.

Do thể tích của dầu và nước bằng nhau nên khối lượng của dầu là

m3D3=m1D1m3=m1D3D1 thay số ta được m3 ≈ 8,38kg

          Khi cân bằng nhiệt ta được nhiệt độ của hệ là tx.

          Phương trình cân bằng nhiệt

          m1c1ttx+m2c2ttx=m3c3txt3 tx=m1c1t+m2c2t+m3c3t3m1c1+m2c2+m3c3 

Thay số tx ≈ 21,060c

          Áp lực của quả cầu lên đáy bình : F=PFA=10m212.43πR23D1+D3.10 

Thay số: F ≈ 75N

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay