Câu hỏi:
13/07/2024 3,268Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Does … love; doesn’t |
2. moves; resolves |
3. get up; starts |
4. did … do; went |
5. listened; made |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Em trai của bạn có thích làm mô hình không?
- Không, em ấy không.
2. Mặt trăng chuyển động quanh trục của nó trong 24 giờ, nhưng nó quay trái đất trong một năm.
3. Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần vì buổi học vẽ của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng.
4. - Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?
- Tôi đến làng trẻ SOS để dạy kèm cho các em nhỏ ở đó.
5. Hôm qua, chúng tôi đã nghe một bài giảng thú vị về các loại rau màu trong lớp học nấu ăn của chúng tôi, và sau đó chúng tôi đã làm một món salad.
Đã bán 342
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best answer A, B, C, or D (Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D)
Câu 2:
Write full sentences using the suggested words and phrases. You can add some words or make changes to the given words and phrases. (Viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng các từ và cụm từ gợi ý. Bạn có thể thêm một số từ hoặc thay đổi các từ và cụm từ đã cho.)
Câu 3:
Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the word provided. (Hoàn thành mỗi câu dưới đây bằng cách điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ được cho.)
1. My dad enjoys … stamps, and he has a big stamp collection. (COLLECT)
2. Having a pet helps children take on more …. (RESPONSIBLE)
3. … vegetables are very good for your health. (COLOUR)
4. Did you read books to the …. in the nursing home last Sunday? (ELDER)
5. At this school fair, you can exchange …. paper for notebooks. (USE)
Câu 4:
Find the word which has a different sound in the part underlined (Tìm từ có âm khác trong phần gạch chân)
Câu 5:
Fill in each blank in the following email with a suitable word (Điền vào mỗi chỗ trống trong email sau bằng một từ thích hợp)
Câu 6:
Fill in each blank with a suitable word. The first letter of the word has been provided (Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên của từ đã được cho)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Đức Phúc
20:37 - 01/10/2024
Ghi sai chính tả kìa b chú ý hơn nhé