Giải SBT Tiếng anh 7 Test yourself 1 có đáp án
42 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. B |
2. C |
3. D |
4. A |
5. C |
Lời giải
1. suncream; sunburn |
2. lips; spot |
3. dollhouses; models |
4. donate; teach / tutor |
5. plant; litter |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn đi biển, hãy mang một ít kem chống nắng vì bạn có thể bị cháy nắng.
2. Tôi không biết tại sao tôi có môi nứt nẻ và đốm đỏ.
3. Em gái tôi thích xây nhà búp bê, và em trai tôi thích làm mô hình.
4. Bạn bè tôi và tôi thường quyên góp sách và dạy trẻ vô gia cư.
5. Để làm trường học chúng tôi xanh hơn, chúng tôi trồng cây và nhặt rác ở sân trường.
Lời giải
1. collecting |
2. responsibility |
3. coloured |
4. elderly |
5. used |
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi thích sưu tập tem, và ông ấy có một bộ sưu tập tem lớn.
2. Có một con vật cưng giúp trẻ em gánh vác nhiều trách nhiệm hơn.
3. Các loại rau có màu rất tốt cho sức khỏe của bạn.
4. Chủ nhật tuần trước bạn có đọc sách cho người già trong viện dưỡng lão không?
5. Tại hội chợ trường này, bạn có thể đổi giấy đã qua sử dụng lấy vở.
Lời giải
1. C |
2. D |
3. B |
4. C |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Mi ghét chơi điện tử vì nó không tốt cho mắt của cô ấy.
2. - Bạn có ăn sáng mỗi sáng không?
- Có, tôi có, nhưng chị gái tôi không.
3. Cô ấy mệt, vì thế cô ấy đã không tới viện dưỡng lão tuần trước.
4. - Mẹ bạn làm gì để giữ dáng?
- Bà ấy chạy bộ.
5. - Bạn có thích trận bóng hôm qua không?
- Có, tôi có.
Lời giải
1. Does … love; doesn’t |
2. moves; resolves |
3. get up; starts |
4. did … do; went |
5. listened; made |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Em trai của bạn có thích làm mô hình không?
- Không, em ấy không.
2. Mặt trăng chuyển động quanh trục của nó trong 24 giờ, nhưng nó quay trái đất trong một năm.
3. Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng Chủ nhật hàng tuần vì buổi học vẽ của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng.
4. - Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?
- Tôi đến làng trẻ SOS để dạy kèm cho các em nhỏ ở đó.
5. Hôm qua, chúng tôi đã nghe một bài giảng thú vị về các loại rau màu trong lớp học nấu ăn của chúng tôi, và sau đó chúng tôi đã làm một món salad.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
205 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%