Câu hỏi:
13/07/2024 314Read the text and tick the appropriate boxes (Đọc văn bản và đánh dấu vào các ô thích hợp)
Hướng dẫn dịch:
CẦN SINH VIÊN TÌNH NGUYỆN!
Chúng tôi đang tìm kiếm một số sinh viên tình nguyện cho các dự án trường học của chúng tôi.
1. Giúp đỡ người già tại Viện dưỡng lão Chăm sóc Tốt (Dự án GC)
Mỗi sáng thứ bảy, chúng tôi đến Viện dưỡng lão Good Care trong khu phố của chúng tôi. Đây là những việc chúng tôi làm:
- đọc sách cho người già
- nói chuyện với người già
- tưới hoa và rau trong vườn
2. Giúp đỡ trẻ em tại Trung tâm Hy vọng Mới (Dự án NH)
Mỗi sáng chủ nhật, chúng tôi giúp đỡ các em nhỏ tại Trung tâm Hy vọng Mới.
Tình nguyện viên có thể:
- dạy kèm trẻ nhỏ môn toán, văn hoặc tiếng Anh
- tổ chức trò chơi cho họ
- trồng rau trong vườn
Bạn có thể tham gia một trong hai dự án này. Học sinh quan tâm nên nói chuyện với giáo viên biểu mẫu của bạn. Bạn phải có sự cho phép bằng văn bản của cha mẹ.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. thực hiện các hoạt động vào sáng Chủ nhật
2. tưới hoa
3. đọc sách
4. giúp đỡ các môn học ở trường
5. nói chuyện với mọi người
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best answer A, B, C, or D (Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D)
Câu 2:
Write full sentences using the suggested words and phrases. You can add some words or make changes to the given words and phrases. (Viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng các từ và cụm từ gợi ý. Bạn có thể thêm một số từ hoặc thay đổi các từ và cụm từ đã cho.)
Câu 3:
Find the word which has a different sound in the part underlined (Tìm từ có âm khác trong phần gạch chân)
Câu 4:
Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the word provided. (Hoàn thành mỗi câu dưới đây bằng cách điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ được cho.)
1. My dad enjoys … stamps, and he has a big stamp collection. (COLLECT)
2. Having a pet helps children take on more …. (RESPONSIBLE)
3. … vegetables are very good for your health. (COLOUR)
4. Did you read books to the …. in the nursing home last Sunday? (ELDER)
5. At this school fair, you can exchange …. paper for notebooks. (USE)
Câu 5:
Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Fill in each blank in the following email with a suitable word (Điền vào mỗi chỗ trống trong email sau bằng một từ thích hợp)
Câu 7:
Fill in each blank with a suitable word. The first letter of the word has been provided (Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên của từ đã được cho)
về câu hỏi!