Câu hỏi:
13/07/2024 5,500Write full sentences using the suggested words and phrases. You can add some words or make changes to the given words and phrases. (Viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng các từ và cụm từ gợi ý. Bạn có thể thêm một số từ hoặc thay đổi các từ và cụm từ đã cho.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Here are some tips to help you keep fit.
2. Exercise daily for at least an hour.
3. You can ride a bike, run, or go swimming.
4. Eat the right foods and drink enough water.
5. You should eat coloured vegetables and lean meat.
6. Avoid eating too much fast food and sugar.
7. Getting enough sleep at night is good for you.
8. Six to eight hours of sleep can help your body recharge.
9. Staying motivated is good for you as well.
10. This helps you be happy and positive.
Hướng dẫn dịch:
1. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn giữ dáng.
2. Tập thể dục hàng ngày ít nhất một giờ.
3. Bạn có thể đi xe đạp, chạy hoặc đi bơi.
4. Ăn đúng loại thức ăn và uống đủ nước.
5. Bạn nên ăn các loại rau có màu và thịt nạc.
6. Tránh ăn quá nhiều thức ăn nhanh và đường.
7. Ngủ đủ giấc vào ban đêm rất tốt cho bạn.
8. Ngủ từ sáu đến tám tiếng có thể giúp cơ thể bạn nạp năng lượng.
9. Duy trì động lực cũng tốt cho bạn.
10. Điều này giúp bạn vui vẻ và tích cực.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best answer A, B, C, or D (Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D)
Câu 2:
Find the word which has a different sound in the part underlined (Tìm từ có âm khác trong phần gạch chân)
Câu 3:
Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the word provided. (Hoàn thành mỗi câu dưới đây bằng cách điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ được cho.)
1. My dad enjoys … stamps, and he has a big stamp collection. (COLLECT)
2. Having a pet helps children take on more …. (RESPONSIBLE)
3. … vegetables are very good for your health. (COLOUR)
4. Did you read books to the …. in the nursing home last Sunday? (ELDER)
5. At this school fair, you can exchange …. paper for notebooks. (USE)
Câu 4:
Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Câu 5:
Fill in each blank in the following email with a suitable word (Điền vào mỗi chỗ trống trong email sau bằng một từ thích hợp)
Câu 6:
Fill in each blank with a suitable word. The first letter of the word has been provided (Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên của từ đã được cho)
về câu hỏi!