Câu hỏi:

06/07/2022 2,148

Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the word provided. (Hoàn thành mỗi câu dưới đây bằng cách điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của từ được cho.)

1. My dad enjoys … stamps, and he has a big stamp collection. (COLLECT)

2. Having a pet helps children take on more …. (RESPONSIBLE)

3. … vegetables are very good for your health. (COLOUR)

4. Did you read books to the …. in the nursing home last Sunday? (ELDER)

5. At this school fair, you can exchange …. paper for notebooks. (USE)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. collecting

2. responsibility

3. coloured

4. elderly

5. used

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi thích sưu tập tem, và ông ấy có một bộ sưu tập tem lớn.

2. Có một con vật cưng giúp trẻ em gánh vác nhiều trách nhiệm hơn.

3. Các loại rau có màu rất tốt cho sức khỏe của bạn.

4. Chủ nhật tuần trước bạn có đọc sách cho người già trong viện dưỡng lão không?

5. Tại hội chợ trường này, bạn có thể đổi giấy đã qua sử dụng lấy vở.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write full sentences using the suggested words and phrases. You can add some words or make changes to the given words and phrases. (Viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng các từ và cụm từ gợi ý. Bạn có thể thêm một số từ hoặc thay đổi các từ và cụm từ đã cho.)

Xem đáp án » 06/07/2022 1,669

Câu 2:

Fill in each blank in the following email with a suitable word (Điền vào mỗi chỗ trống trong email sau bằng một từ thích hợp)

Xem đáp án » 06/07/2022 713

Câu 3:

Fill in each blank with a suitable word. The first letter of the word has been provided (Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên của từ đã được cho)

Xem đáp án » 06/07/2022 604

Câu 4:

Choose the best answer A, B, C, or D (Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D)

Xem đáp án » 06/07/2022 582

Câu 5:

Find the word which has a different sound in the part underlined (Tìm từ có âm khác trong phần gạch chân)

Media VietJack

Xem đáp án » 06/07/2022 539

Câu 6:

Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets (Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)

Xem đáp án » 06/07/2022 322

Bình luận


Bình luận