Câu hỏi:
06/07/2022 1,528Write a reason for each tip (Viết lý do cho mỗi mẹo)
1. Do more physical activities.
2. Eat a lot of red fruit and vegetables.
3. Use eyedrops when you are doing a lot of reading.
4. Keep your house clean.
5. Laugh more and stay relaxed.
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 7 Unit 2. E. Writing có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
1. To keep you fit. / You'll stay strong.
2. They are good for your eyes. / They provide vitamin A which is good for your eyes.
3. To keep your eyes from getting tired or dry.
4. To prevent diseases. / To reduce the number of flies and mosquitoes.
5. You'll feel happy, and you'll make people around you happy, too.
Hướng dẫn dịch:
1. Thực hiện nhiều hoạt động thể chất hơn.
Lý do: Để giữ cho bạn phù hợp. / Bạn sẽ luôn mạnh mẽ.
2. Ăn nhiều trái cây và rau có màu đỏ.
Lý do: Chúng rất tốt cho đôi mắt của bạn. / Chúng cung cấp vitamin A rất tốt cho mắt của bạn.
3. Sử dụng thuốc nhỏ mắt khi bạn đọc nhiều.
Lý do: Để giữ cho mắt của bạn không bị mỏi hoặc khô.
4. Giữ cho ngôi nhà của bạn sạch sẽ.
Lý do: Để ngăn ngừa bệnh tật. / Để giảm số lượng ruồi và muỗi.
5. Cười nhiều hơn và luôn thư giãn.
Lý do: Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc và bạn cũng sẽ làm cho những người xung quanh bạn hạnh phúc.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tick (V) five things you think you need to do every healthy life. Then write a short passage of about 70 words about it (Đánh dấu (V) vào năm điều bạn nghĩ bạn cần làm trong mỗi cuộc sống khỏe mạnh. Sau đó, viết một đoạn văn ngắn khoảng 70 từ về nó)
Câu 2:
Write complete sentences from the prompts (Viết các câu hoàn chỉnh từ gợi ý)
1. Please / eye exercises / keep / eyes / getting dry.
2. People / Iceland / eat / lot / fresh fish.
3. Air pollution / be / really harmful / our health.
4. Going to bed / getting up / early / be / good / your health.
5. Healthy food / love / laughter / bring / healthy life.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận