Câu hỏi:

11/07/2024 944

Complete the sentences, using the verbs in brackets in the present continuous. (Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ trong ngoặc ở hiện tại tiếp diễn.)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. aren't doing, are watching

2. is reading, doing

3. is getting, are putting

4. isn't having, is watering

5. is installing, are putting

Hướng dẫn dịch:

1. Các cậu bé không làm bài tập về nhà vào lúc này. Thay vào đó, họ đang xem TV.

2. Mai đang đọc về năng lượng tái tạo, và Nam đang làm một dự án về môi trường địa phương của chúng tôi.

3. Nhạc càng lúc càng to. Nhiều người đang đưa tay bịt tai.

4. Mẹ cô ấy không ngủ trưa. Bà ấy đang tưới cây.

5. Bố tôi đang lắp đặt một lò khí sinh học trong nhà bếp, và các công nhân đang lắp các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng tôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences, using the present simple or present continuous (Hoàn thành các câu, sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,738

Câu 2:

Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

My parents work at a big hydro power station. My mother (1. work) in the design section and my father (2. work) in the sales section. He often (3. go) abroad on business. At the moment, he (4. travel) round America, and next month he (5. meet) a customer in Canada. He (6. like) travelling and (7. enjoy) his present trip, but he always (8. feel) happy to get back home.

Xem đáp án » 11/07/2024 1,648

Câu 3:

Make sentences, using the words and phrases below to help you. You can change the words / phrases or add necessary words. (Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn. Bạn có thể thay đổi các từ / cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)

Xem đáp án » 12/07/2024 1,336

Câu 4:

Do the crossword puzzle and complete the sentences (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu)

Media VietJack

Xem đáp án » 12/07/2024 1,004

Câu 5:

Complete the sentences with the phrases in the box. There is one extra phrase (Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp. Có một cụm từ thừa)

Xem đáp án » 12/07/2024 855

Bình luận


Bình luận