Câu hỏi:
12/07/2024 1,497Complete the sentences, using the present simple or present continuous (Hoàn thành các câu, sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. calls, am doing |
2. are putting, rains |
3. are looking, goes |
4. play, am watching |
5. waters, is cooking |
6. have, are not going |
7. comes, is working |
|
|
Hướng dẫn dịch:
1. Lan luôn gọi cho tôi khi tôi đang làm bài tập.
2. Các công nhân đang đặt các tấm pin mặt trời trên đồi thì trời bất chợt đổ mưa.
3. Trong khi chúng ta đang tìm kiếm thông tin về các nguồn năng lượng thì điện bị mất.
4. Tôi thường chơi piano vào buổi tối, nhưng tối nay tôi đang xem TV.
5. Bình thường bố tôi tưới rau trong vườn, nhưng hôm nay ông đang nấu ăn trong bếp.
6. Họ có rất nhiều việc phải làm, vì vậy họ sẽ không đến thị trấn tối nay.
7. Anh ấy thường trở về nhà lúc một giờ, nhưng hôm nay anh ấy đi làm muộn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
My parents work at a big hydro power station. My mother (1. work) in the design section and my father (2. work) in the sales section. He often (3. go) abroad on business. At the moment, he (4. travel) round America, and next month he (5. meet) a customer in Canada. He (6. like) travelling and (7. enjoy) his present trip, but he always (8. feel) happy to get back home.
Câu 2:
Make sentences, using the words and phrases below to help you. You can change the words / phrases or add necessary words. (Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn. Bạn có thể thay đổi các từ / cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)
Câu 3:
Do the crossword puzzle and complete the sentences (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu)
Câu 4:
Complete the sentences, using the verbs in brackets in the present continuous. (Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ trong ngoặc ở hiện tại tiếp diễn.)
Câu 5:
Complete the sentences with the phrases in the box. There is one extra phrase (Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp. Có một cụm từ thừa)
về câu hỏi!