Câu hỏi:

07/07/2022 235

Complete the sentences, using the present simple or present continuous (Hoàn thành các câu, sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. calls, am doing

2. are putting, rains

3. are looking, goes

4. play, am watching

5. waters, is cooking

6. have, are not going

7. comes, is working

 

 

Hướng dẫn dịch:

1. Lan luôn gọi cho tôi khi tôi đang làm bài tập.

2. Các công nhân đang đặt các tấm pin mặt trời trên đồi thì trời bất chợt đổ mưa.

3. Trong khi chúng ta đang tìm kiếm thông tin về các nguồn năng lượng thì điện bị mất.

4. Tôi thường chơi piano vào buổi tối, nhưng tối nay tôi đang xem TV.

5. Bình thường bố tôi tưới rau trong vườn, nhưng hôm nay ông đang nấu ăn trong bếp.

6. Họ có rất nhiều việc phải làm, vì vậy họ sẽ không đến thị trấn tối nay.

7. Anh ấy thường trở về nhà lúc một giờ, nhưng hôm nay anh ấy đi làm muộn.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

My parents work at a big hydro power station. My mother (1. work) in the design section and my father (2. work) in the sales section. He often (3. go) abroad on business. At the moment, he (4. travel) round America, and next month he (5. meet) a customer in Canada. He (6. like) travelling and (7. enjoy) his present trip, but he always (8. feel) happy to get back home.

Xem đáp án » 07/07/2022 1,153

Câu 2:

Make sentences, using the words and phrases below to help you. You can change the words / phrases or add necessary words. (Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn. Bạn có thể thay đổi các từ / cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)

Xem đáp án » 07/07/2022 793

Câu 3:

Do the crossword puzzle and complete the sentences (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu)

Media VietJack

Xem đáp án » 07/07/2022 315

Câu 4:

Complete the sentences with the phrases in the box. There is one extra phrase (Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp. Có một cụm từ thừa)

Xem đáp án » 07/07/2022 309

Câu 5:

Complete the sentences, using the verbs in brackets in the present continuous. (Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ trong ngoặc ở hiện tại tiếp diễn.)

Xem đáp án » 07/07/2022 258

Bình luận


Bình luận