Câu hỏi:

07/07/2022 789

Make sentences, using the words and phrases below to help you. You can change the words / phrases or add necessary words. (Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn. Bạn có thể thay đổi các từ / cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. The teacher is giving a talk on renewable energy now.

2. The workers are building a huge hydro power station this year.

3. The students are not studying Unit 10 at the moment.

4. Nowadays, people in rural areas are using energy from the sun.

5. The government is increasing taxes on electricity to save energy.

6. We are reducing the use of nuclear energy nowadays.

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ giáo viên đang giảng về năng lượng tái tạo.

2. Các công nhân đang xây dựng một nhà máy thủy điện lớn trong năm nay.

3. Học sinh đang không học Unit 10.

4. Ngày nay, người dân ở các vùng nông thôn đang sử dụng năng lượng từ mặt trời.

5. Chính phủ đang tăng thuế điện để tiết kiệm năng lượng.

6. Ngày nay chúng ta đang giảm việc sử dụng năng lượng hạt nhân.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

My parents work at a big hydro power station. My mother (1. work) in the design section and my father (2. work) in the sales section. He often (3. go) abroad on business. At the moment, he (4. travel) round America, and next month he (5. meet) a customer in Canada. He (6. like) travelling and (7. enjoy) his present trip, but he always (8. feel) happy to get back home.

Xem đáp án » 07/07/2022 1,152

Câu 2:

Do the crossword puzzle and complete the sentences (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu)

Media VietJack

Xem đáp án » 07/07/2022 314

Câu 3:

Complete the sentences with the phrases in the box. There is one extra phrase (Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp. Có một cụm từ thừa)

Xem đáp án » 07/07/2022 308

Câu 4:

Complete the sentences, using the verbs in brackets in the present continuous. (Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ trong ngoặc ở hiện tại tiếp diễn.)

Xem đáp án » 07/07/2022 257

Câu 5:

Complete the sentences, using the present simple or present continuous (Hoàn thành các câu, sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Xem đáp án » 07/07/2022 233

Bình luận


Bình luận