Câu hỏi:
12/07/2024 834Do the crossword puzzle and complete the sentences (Làm trò chơi ô chữ và hoàn thành các câu)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. plentiful |
2. expensive |
3. harmful |
4. clean |
5. abundant |
6. limited |
7. cheap |
8. dangerous |
Hướng dẫn dịch:
1. Năng lượng mặt trời rất dồi dào và nó có thể được thay thế dễ dàng.
2. Năng lượng thủy điện rất tốn kém vì nó cần phải có các đập.
3. Than, dầu và khí đốt tự nhiên là các nguồn năng lượng không thể tái tạo. Đốt chúng có hại cho môi trường.
4. Các nguồn năng lượng thay thế như mặt trời và gió không chỉ dồi dào mà còn sạch và an toàn khi sử dụng.
5. Năng lượng gió thuận lợi và dồi dào
6. Than có hạn và nó có thể được thay thế bằng các nguồn tái tạo.
7. Đối với nhiều người sống ở nông thôn, khí sinh học là một nguồn năng lượng rẻ.
8. Năng lượng hạt nhân có thể cung cấp đủ điện cho nhu cầu của thế giới, nhưng nó rất nguy hiểm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
My parents work at a big hydro power station. My mother (1. work) in the design section and my father (2. work) in the sales section. He often (3. go) abroad on business. At the moment, he (4. travel) round America, and next month he (5. meet) a customer in Canada. He (6. like) travelling and (7. enjoy) his present trip, but he always (8. feel) happy to get back home.
Câu 2:
Complete the sentences, using the present simple or present continuous (Hoàn thành các câu, sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Câu 3:
Make sentences, using the words and phrases below to help you. You can change the words / phrases or add necessary words. (Đặt câu, sử dụng các từ và cụm từ bên dưới để giúp bạn. Bạn có thể thay đổi các từ / cụm từ hoặc thêm các từ cần thiết.)
Câu 4:
Complete the sentences, using the verbs in brackets in the present continuous. (Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ trong ngoặc ở hiện tại tiếp diễn.)
Câu 5:
Complete the sentences with the phrases in the box. There is one extra phrase (Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp. Có một cụm từ thừa)
về câu hỏi!