Đáp án: undergraduate Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ “course” nên ta cần một tính từ hoặc danh từ để tạo thành một cụm danh từ. Xét về nghĩa, danh từ “undergraduate” là phù hợp nhất. Dịch nghĩa: In the UK, an average undergraduate course costs around £4,000 a year for each student. (Ở Vương quốc Anh, một khóa học đại học trung bình tốn của mỗi sinh viên khoảng 4000 bảng một năm.)
Minh demonstrated his excellent critical skill in the presentation. The teacher praised him for that → ______________________________________________________________________
Give the correct form of the verbs in brackets to complete the following sentences She__________(call) the consultant office since morning but no one has answered the phone.
Complete the following sentences using the suitable words in the box. There is ONE extra word. awareness/ diploma/ catastrophic/ internship/ infectious/ undergraduate/ mandatory
During the course, you have 14__________modules which must be done respectively.
The water around the island was affected by oil spills. After that, it has become toxic to animal and plant life. → ______________________________________________________________________
về câu hỏi!