Câu hỏi:

20/08/2023 971

 Read the description. Choose A, B, C or D to complete each blank.      
     This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher into the (22) _____ room where a doctor is waiting to treat the patient .The patient doesn’t look well. His head is bandaged and his eyes are closed.           A nurse is pushing an empty wheelchair towards the exit. She is probably taking it to a patient in the ambulance.           The eye chart (23) _____ the wall is used to check people’s (24) _____. The chart consists of about 28 letters ranging in size from about 5 centimeters in height at the top of the chart to about 1 centimeter at the bottom.           A doctor is trying to weight a crying baby on the scale. The baby’s mother is standing nearby. She is trying to stop her child from (25) _____.

A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B                                                

Hướng dẫn giải:

A. doctor (n): bác sĩ      

B. patient (n): bệnh nhân                 

C. nurse (n): y tá

D. suitcase (n): va li

Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

on a stretcher into the (22) _____ room where a doctor is waiting to treat the patient .

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

emergency room: phòng cấp cứu.

Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.

Câu 3:

The eye chart (23) _____ the wall is used to check people’s

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Giới từ “on” chỉ một vị trí trên bề mặt.

Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.

Câu 4:

used to check people’s (24) _____.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. head (n): đầu                      

B. arm (n): cánh tay               

C. body (n): cơ thể                  

D. eyesight (n): thị lực

Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.

Câu 5:

She is trying to stop her child from (25) _____.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

stop sb from doing st: ngăn cản ai làm gì

Dịch: Một bác sĩ đang cố gắng cân một đứa trẻ đang khóc trên bàn cân. Mẹ của em bé đang đứng gần đó. Cô ấy đang cố gắng ngăn con mình khóc

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Finish the second sentence so that it has the same meaning to the first one.

People speak English in many countries.

→ English …………………………………………………………………………………

Xem đáp án » 13/07/2024 2,856

Câu 2:

None of the cities in Britain is larger than London

Xem đáp án » 13/07/2024 2,095

Câu 3:

Can I borrow your pen?

→ Would you mind ……………………………………………………………………….

Xem đáp án » 13/07/2024 1,674

Câu 4:

Choose the best option for each quest

Do you mind _____ on the fan? _ No, of course not.

Xem đáp án » 16/07/2022 566

Câu 5:

The man is walking beside my father. He is my uncle.

→ The man ………………………………………………………………………………..

Xem đáp án » 13/07/2024 562

Câu 6:

We _____ dinner when the phone rang.

Xem đáp án » 16/07/2022 380

Bình luận


Bình luận