Câu hỏi:
13/07/2024 1,233Environmental pollution is a term that refers to all the ways by which man (1) _____ his surrounding
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: pollutes
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào đoạn văn, ta sử dụng từ “pollutes”.
pollute (v): ô nhiễm
Dịch: Ô nhiễm môi trường là một thuật ngữ chỉ tất cả những cách mà con người gây ô nhiễm môi trường xung quanh mình.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: poisons
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào đoạn văn, ta sử dụng từ “poisons”.
poison (v): gây độc
Dịch: Con người làm bẩn không khí bằng khí và khói, đầu độc nước bằng hóa chất và các chất khác, và làm hỏng đất bằng quá nhiều phân bón và thuốc trừ sâu.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: too
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một trạng từ. Dựa vào đoạn văn, ta sử dụng từ “too”.
too (adv): quá nhiều
Dịch: Con người làm bẩn không khí bằng khí và khói, đầu độc nước bằng hóa chất và các chất khác, và làm hỏng đất bằng quá nhiều phân bón và thuốc trừ sâu.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: surroundings
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một danh từ. Dựa vào đoạn văn, ta sử dụng từ “surroundings”.
surrounding (n): môi trường xung quanh
Dịch: Con người cũng gây ô nhiễm môi trường xung quanh theo những cách khác.
Câu 5:
They operate machines and motor vehicles that fill the air with disturbing (5) _____ and smoke.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: noise
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một danh từ. Dựa vào đoạn văn, ta sử dụng từ “noise”.
noise (n): tiếng ồn
Dịch: Họ vận hành máy móc và phương tiện cơ giới khiến không khí đầy tiếng ồn và khói.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Bill returned to the United States after living in England for a long time.
Câu 2:
famous/ beauty/ mountains and forests/ New Zealand/ for/ the scenic/ is/ of/ its/
…………………………………………………………………………………Câu 5:
Lam/ get/ lost/ because/ he/ not take/ a map/ him
…………………………………………………………………………………
Câu 6:
Duong/ say/ yesterday/ he/ like/ study/ home/ the Internet
…………………………………………………………………………………
về câu hỏi!