Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: C. willingness
Giải thích:
A. willing (adj.): sẵn sàng B. will (n.): ý chí
C. willingness (n.): sự sẵn sàng D. unwillingness (n.): sự không sẵn sàng
Sau tính từ sở hữu “her” ta cần một danh từ, nên phương án c và D phù hợp. Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Her willingness to help other people shows her warm heart. (Sự sẵn sàng giúp đỡ người khác cho thấy trái tim ấm áp của cô ấy.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 5:
Câu 6:
2. That he decided to drop out of college was shocking to his parents (decision)
→ _________________________________________________Câu 7:
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading – Global Warming
Reading – Relationships
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – The Generation Gap
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 (có đáp án - Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận