Câu hỏi:

16/07/2022 265

20. Her__________to help other people shows her warm heart.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: C. willingness

Giải thích:

A. willing (adj.): sẵn sàng                   B. will (n.): ý chí

C. willingness (n.): sự sẵn sàng           D. unwillingness (n.): sự không sẵn sàng

Sau tính từ sở hữu “her” ta cần một danh từ, nên phương án c và D phù hợp. Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Her willingness to help other people shows her warm heart. (Sự sẵn sàng giúp đỡ người khác cho thấy trái tim ấm áp của cô ấy.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án: B. strive for

Giải thích:

A. take care of (phr. v.): chăm sóc                              B. strive for (phr. v.): nỗ lực

C. cope with (phr. v.): đương đầu với                        D. figure out (phr. v.): tìm ra

Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Being self-reliant is what many young people strive for. (Tự lập là điều mà nhiều bạn trẻ nỗ lực.)

Lời giải

Đáp án: B. to find

Giải thích: Ta dùng “to-infinitive” sau tính từ “disappointed” (thất vọng) để đưa ra lí do cho sự thất vọng đó.

Dịch nghĩa: My parents were really disappointed to find out the truth. (Bố mẹ tôi đã rất thất vọng khi tìm ra sự thật.)

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP