Câu hỏi:
05/07/2023 1,919Not only will these robots be able to take care of (10) __________, but they will be able to learn as well.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích:
A. jobs (n): công việc
B. chores (n): việc nhà
C. careers (n): sự nghiệp
D. offices (n): văn phòng
Dịch: Những con robot này không chỉ có thể làm việc nhà mà còn có thể học hỏi.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích:
A. model (n) bản mẫu, người mẫu
B. copy (n) bản sao
C. representation (n) đại diện
D. example (n) ví dụ
"As an example of...": ví dụ cho điều gì
Dịch: Một ví dụ về cách hoạt động của điều này, các nhà khoa học đã tạo ra các robot hoạt động dưới nước được sử dụng để sửa chữa các rạn san hô đã bị hư hại.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích:
A. speak (v) nói
B. write (v) viết
C. share (v) chia sẻ
D. communicate (v) giao tiếp.
Dịch: Khi họ giao tiếp, mỗi người đều biết những gì đã được thực hiện ở một khu vực của rạn san hô và có thể giúp xây dựng các khu vực khác hoặc xây dựng dựa trên điều mà một robot khác đã làm.
Câu 4:
Working together, the robots create a new reef that can then be (13) __________ to grow and thrive on its own.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Be left": để lại, chừa lại, giữ nguyên.
Dịch: Làm việc cùng nhau, các robot tạo ra một rạn san hô mới có thể được để tự lớn lên và phát triển sau đó.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Come out with an idea": đột nhiên có ý tưởng nào đó.
Dịch: Amazon, một công ty thương mại điện tử lớn, gần đây đã đưa ra một ý tưởng tài tình.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Thanks to lifelong learning, people's level of awareness has improved significantly.
Câu 4:
Why did the writer become a market research telephone interviewer?
Câu 5:
If she hadn't been ill yesterday, she (go) ________ to work now.
Câu 6:
Let’s meet at eleven o’clock tomorrow. – Sorry, I _____ at eleven o’clock.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (Đề 28)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận