CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. take care of
B. strive for
C. cope with
D. figure out

Lời giải

Đáp án: B. strive for

Giải thích:

A. take care of (phr. v.): chăm sóc                              B. strive for (phr. v.): nỗ lực

C. cope with (phr. v.): đương đầu với                        D. figure out (phr. v.): tìm ra

Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Being self-reliant is what many young people strive for. (Tự lập là điều mà nhiều bạn trẻ nỗ lực.)

Lời giải

Đáp án: B. to find

Giải thích: Ta dùng “to-infinitive” sau tính từ “disappointed” (thất vọng) để đưa ra lí do cho sự thất vọng đó.

Dịch nghĩa: My parents were really disappointed to find out the truth. (Bố mẹ tôi đã rất thất vọng khi tìm ra sự thật.)

Câu 3

A. Ways to raise independent children
B. Independent children
C. Contingent children
D. How to be good parents

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. decisive
B. confident
C. well-informed
D. determined

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. interpersonal communication
B. time management
C. housekeeping
D. problem solving

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP