Câu hỏi:
16/07/2022 1,0732. He lived with his grandparents since he was small.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A. lived → has lived
Giải thích: Trong câu có trạng từ “since” (kể từ khi) nên động từ “live” phải chia ở thì hiện tại hoàn thành “has lived”. Ta có cấu trúc: Present Perfect + since + Past Simple: “Hiện tại hoàn thành + since + Quá khứ đơn”.
Dịch nghĩa: He has lived with his grandparents since he was small. (Anh ấy sống với ông bà từ khi anh ấy còn nhỏ.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
4. People should learn more about children with cognitive impairments.
Câu 2:
1. Giving has been scientifically proven to lead to greater happiness.
Câu 3:
1. People in my neighborhood have_________more than $400 to the charity.
Câu 4:
1. The last time I saw her was 5 years ago. (for)
→____________________________________________
Câu 5:
5. I haven’t visited my grandmother for 2 months (ago)
→____________________________________________
Câu 6:
3. Since I started working with children with disabilities, I_________kinder and more sympathetic.
III. Reading
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 6
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
110 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 9. Cities of the future
Listening- Cities Of The Future
II. Vocabulary and Grammar
về câu hỏi!