Câu hỏi:

05/07/2023 823 Lưu

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 36 to 40. PARENTS’ DREAMS        Parents often have dreams for their children’s future. They hope their children will have a better life (36)………. they had. They dream that their children will do things that they couldn’t do. Parents (37) …………….. come to the U.S from foreign countries hope their children will have better education here. They think their children will have more careers (38)………… and more successful lives. They make many sacrifices (39) ……… their children will have more opportunities. They think their children will remain close to them because of this. Some children understand and appreciate these sacrifices and remain close to their parents. (40)………., other children feel ashamed that their parents are so different from other Americans.   They hope their children will have a better life (36)………. they had.

They hope their children will have a better life (36)………. they had.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn kém -> dùng than

Dịch: Họ hy vọng con mình sẽ có một cuộc sống tốt hơn cuộc sống họ đã từng trải qua.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Parents (37) …………….. come to the U.S from foreign countries hope their children will have better education here.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dùng đại từ quan hệ who thay cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ (parents).

Dịch: Các bậc cha mẹ từ nước ngoài đến Mỹ hy vọng con cái họ sẽ được học hành tốt hơn ở đây.

Câu 3:

They make many sacrifices (39) ……… their children will have more opportunities.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Giải thích: Cần dùng danh từ để tạo thành một cụm danh từ: career choice: sự lựa chọn nghề nghiệp

Dịch: Họ nghĩ rằng con cái của họ sẽ có nhiều lựa chọn nghề nghiệp hơn và nhiều cuộc đời thành công hơn.

Câu 4:

They make many sacrifices (39) ……… their children will have more opportunities.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Giải thích:

so that + mệnh đề: để…

in order to/so as to + Verb: để làm gì

such as: như là

Dịch: Họ hi sinh nhiều như vậy để tạo nên nhiều cơ hội hơn cho con mình.

Câu 5:

(40)………., other children feel ashamed that their parents are so different from other Americans.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Giải thích:

A. Therefore: vì vậy

B. Due to: bởi vì

C. However: tuy nhiên

D. Because: bởi vì

Dịch: Tuy nhiên, những đứa trẻ khác cảm thấy xấu hổ vì cha mẹ chúng quá khác biệt so với những người Mỹ khác.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Trước động từ defend cần một trạng từ

A. successfully (adv): một cách thành công

B. success (n): thành công

C. successful (adj): thành công

D. succeed (v): thành công

Dịch: Đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam đã bảo vệ thành công danh hiệu nhà vô địch SEA Games.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

A. pages (n): trang

B. slices (n): lát cắt

C. sheets (n): tờ

D. pieces (n): mẩu

Dịch: Tôi đã đọc gần xong cuốn sách rồi. Chỉ còn một vài trang thôi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP