Câu hỏi:

20/07/2022 1,024

Đặt điện áp u=U2cosωtV  (U và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Dùng vôn kế lí tưởng mắc vào hai đầu L. Khi L = L1 thì số chỉ vôn kế là U1, độ lệch pha của u và i là φ1 mạch AB tiêu thụ công suất P1 . Khi L = L2 thì số chỉ vôn kế là U2, độ lệch pha của u Iφ2  và mạch AB tiêu thụ công suất P2. Nếu  φ+2φ1=π2và  U1 = 3 U2 thì tỉ số P2P1  

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Ta có: P=U.I.cosφ=U2Z.cosφ=U2R.cos2φ

P2P1=cos2φ2cos2φ1

Mà φ1+φ2=π2φ1=π2φ2

Lại có: UL1 = 3 UL2

Ta có giản đồ vectơ

Đặt điện áp  u= Ucăn2 coswt (v) (U và w  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Dùng vôn kế lí tưởng mắc vào hai đầu L. Khi L = L1 thì số chỉ vôn kế là U1, độ lệch pha của u và i là φ1 và mạch AB tiêu thụ công suất là  . Khi L = L2 thì số chỉ vôn kế là U2, độ lệch pha của u và I là   và mạch AB tiêu thụ công suất P2. Nếu   và  U1 = 3 U2 thì tỉ số   là (ảnh 1)
sinφ1.U=3sinφ2.Usinφ1=3sinφ2

sinπ2φ2=3sinφ2

cosφ2=3sinφ2tanφ2=13

cosφ2=0,95;cosφ1=0,32

P2P1=cos2φ2cos2φ1=9

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Chất rắn màu lục tối là Cr2O3.

                            nCr2O3=0,0608152=4.104milimol           

Phương trình hóa học:

4CrO3 (màu đỏ đậm) + 3C2H5OH → 2Cr2O3 (màu lục tối) + 3CH3COOH + 3H2O

Theo phương trình hóa học có:

                             nC2H5OH=32.nCr2O3=32.4.104=6.104milimol

Nồng độ cồn có trong khí thở của lái xe đó là:

Đổi 50ml = 0,05 lít

CC2H5OH=6.104.460,05=0,552miligam/lit

                                 

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Thể tích khối đồng kim loại hình trụ là: V1=π.r2.h=3,14.522.30=588,75  cm3

Thể tích sau khi được mạ lớp vàng dày 5,0 μm = 5.10-4 cm là:

Thể tích vàng cần mạ là: V2=π.r2.h=3,14.52+5.1042.(30+2.5.104)=589,01  cm3

VAu = V2 – V1 = 589,01 – 588,75 = 0,26 cm3

mAu = D.VAu = 19,3.0,26 = 5,018 g

nAu = 5,0181970,025  mol

Au3++ 3e Au  

ne = 3.nAu

t=ne.FI=3.nAu.FI=3.0,025.965003=2412,5  s  = 40,2 phút.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Laze không được sử dụng trong thiết bị nào sau đây?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay