Câu hỏi:
21/07/2022 473Complete each sentence with a suitable word below.
caring responsibility household close-knit
willing project supportive mischievous
1. The committee has set up an inner city housing ___________.
2. She always helps her mother with ___________ chores.
3. The new job means taking on more ___________.
4. These children are sometimes ___________ but obedient and hard-working.
5. You can phone me whenever you need. I am always ___________ to help you.
6. My teacher is a ___________ woman.
7. She was very ___________ during my father’s illness.
8. The people in my village living in a ___________ community.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1.Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau danh động từ “housing” cần thêm một danh từ để tạo thành danh từ ghép.
project (n): dự án
Tạm dịch: Ủy ban đã thành lập một dự án nhà ở nội thành.
Đáp án: project
2.Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Trước danh từ “chores” cần một danh từ để tạo thành danh từ ghép.
household chores (n): việc nhà
Tạm dịch: Cô ấy luôn giúp mẹ cô ấy làm việc.
Đáp án: household
3.Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau giới từ “on” cần danh từ
responsibility (n): trách nhiệm
Cụm từ “take responsibility” (trách nhiệm)
Tạm dịch: Công việc mới có nghĩa là có nhiều trách nhiệm hơn.
Đáp án: responsibility
4.Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau động từ “are” cần tính từ.
mischievous (adj): tinh nghịch, nghịch ngợm
Tạm dịch: Những đứa trẻ này thỉnh thoảng nghịch ngợm nhưng vâng lời và chăm chỉ.
Đáp án: mischievous
5.Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau động từ “am” cần tính từ.
willing (adj): sẵn lòng
Tạm dịch: Bạn có thể gọi tôi bất cứ khi nào bạn cần. Tôi luôn sẵn lòng giúp bạn.
Đáp án: willing
6.Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Trước danh từ “woman” cần tính từ.
caring (adj): chu đáo
Tạm dịch: Cô giáo của tôi là một người phụ nữ chu đáo.
Đáp án: caring
7. Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau động từ “was” cần tính từ.
supportive (adj): ủng hộ, giúp đỡ, đỡ đần
Tạm dịch: Cô ấy đã đỡ đần khi bố tôi ốm.
Đáp án: supportive
8.Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Trước danh từ “community” cần tính từ.
close-knit (adj): gần gũi, khăng khít
Tạm dịch: Mọi người ở làng của tôi sống trong một cộng đồng khăng khít.
Đáp án: close-knit
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Error Identification.
We believe that (A) students with disabilities (B) should offer (C) support to do (D) the things they like.
Câu 2:
Câu 3:
Our teenage years are probably the most (44) ___________ of our lives.
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
My cousin is ___________ but that does not prevent him from doing lots of sports. (able)
Kiểm Tra – Unit7: Further Education
Kiểm Tra – Unit 8: Our World Heritage Sites
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 6
106 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 8. Our world heritage sites
III. Reading
97 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 6. Global warming
II. Vocabulary and Grammar
120 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 7. Futher Education
về câu hỏi!