Câu hỏi:

21/07/2022 553

Complete each sentence with a suitable word below.

caring                           responsibility                household      close-knit

     willing                           project                          supportive      mischievous

1. The committee has set up an inner city housing ___________.

2. She always helps her mother with ___________ chores.

3. The new job means taking on more ___________.

4. These children are sometimes ___________ but obedient and hard-working.

5. You can phone me whenever you need. I am always ___________ to help you.

6. My teacher is a ___________ woman.

7. She was very ___________ during my father’s illness.

8. The people in my village living in a ___________ community.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau danh động từ “housing” cần thêm một danh từ để tạo thành danh từ ghép.

project (n): dự án

Tạm dịch: Ủy ban đã thành lập một dự án nhà ở nội thành.

Đáp án: project

2.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Trước danh từ “chores” cần một danh từ để tạo thành danh từ ghép.

household chores (n): việc nhà

Tạm dịch: Cô ấy luôn giúp mẹ cô ấy làm việc.

Đáp án: household

3.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau giới từ “on” cần danh từ

responsibility (n): trách nhiệm

Cụm từ “take responsibility” (trách nhiệm)

Tạm dịch: Công việc mới có nghĩa là có nhiều trách nhiệm hơn.

Đáp án: responsibility

4.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau động từ “are” cần tính từ.

mischievous (adj): tinh nghịch, nghịch ngợm

Tạm dịch: Những đứa trẻ này thỉnh thoảng nghịch ngợm nhưng vâng lời và chăm chỉ.

Đáp án: mischievous

5.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau động từ “am” cần tính từ.

willing (adj): sẵn lòng

Tạm dịch: Bạn có thể gọi tôi bất cứ khi nào bạn cần. Tôi luôn sẵn lòng giúp bạn.

Đáp án: willing

6.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Trước danh từ “woman” cần tính từ.

caring (adj): chu đáo

Tạm dịch: Cô giáo của tôi là một người phụ nữ chu đáo.

Đáp án: caring

7. Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau động từ “was” cần tính từ.

supportive (adj): ủng hộ, giúp đỡ, đỡ đần

Tạm dịch: Cô ấy đã đỡ đần khi bố tôi ốm.

Đáp án: supportive

8.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Trước danh từ “community” cần tính từ.

close-knit (adj): gần gũi, khăng khít

Tạm dịch: Mọi người ở làng của tôi sống trong một cộng đồng khăng khít.

Đáp án: close-knit

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

should be + P2: nên được làm gì

offer => be offered

Tạm dịch: Chúng tôi tin rằng học sinh khuyết tật nên được hỗ trợ để làm những điều họ thích.

Đáp án: C

Lời giải

Kiến thức: Tính từ và trạng từ

Giải thích:

Tính từ có thể đứng sau các động từ liên kết: to be/seem/appear/feel/taste/look/keep/get/ become + adj

seriously => serious

Tạm dịch: Vụ tai nạn trông nghiêm trọng nhưng rất may không ai bị thương.

Đáp án: B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP