Câu hỏi:

05/07/2023 688

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 43 to 47. EXAM ADVICE
In Part Three of the Speaking Section you work together with a partner. You have to do a (43)______ task which usually lasts about 3 minutes. One possible task is “problem solving”, which means you have to look at some (44)______information and then discuss the problem with your partner. You may be shown photos, drawings, diagrams, maps, plans, advertisements or computer graphics and it is (45) ______ that you study them carefully. If necessary, check you know exactly what to do by politely asking the examiner to repeat the instruction or make them clearer. While you are doing the task, the examiner will probably say very little and you should ask your partner questions and make (46) ______ if he or she is not saying much. If either of you have any real difficulties, the examiner may decide to step in and help. Normally, however, you will find plenty to say, which helps the assessor to give you a fair mark. This mark depends on your success in doing the task by competing with your partner, which includes taking (47) ______ in giving opinions and replying appropriately, although in the end it may be possible to “agree to disagree”.   You have to do a (43)______ task which usually lasts about 3 minutes.
 

You have to do a (43)______ task which usually lasts about 3 minutes.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Giải thích: (to) do a single task: làm 1 nhiệm vụ.

Dịch: Bạn phải thực hiện một nhiệm vụ thường kéo dài khoảng 3 phút.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

One possible task is “problem solving”, which means you have to look at some (44)______information and then discuss the problem with your partner.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Giải thích:

visual information: thông tin trực quan.

Các đáp án còn lại:

A. optical (adj): thuộc về mắt.

C. noticeable (adj): đáng chú ý.

D. obvious (adj): rõ ràng.

Dịch: Một nhiệm vụ có thể thực hiện là “giải quyết vấn đề”, nghĩa là bạn phải xem một số thông tin trực quan và sau đó thảo luận vấn đề với bạn cặp của mình.

Câu 3:

You may be shown photos, drawings, diagrams, maps, plans, advertisements or computer graphics and it is (45) ______ that you study them carefully.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Động từ phía sau không chia => Câu giả định: It tobe + essential + that + S V-inf.

Các đáp án còn lại:

B. needed (V-ed): cần.

C. helpful (adj): hữu ích.

D. successful (adj): thành công.

Dịch: điều cần thiết là bạn phải nghiên cứu chúng cẩn thận

Câu 4:

While you are doing the task, the examiner will probably say very little and you

should ask your partner questions and make (46) ______ if he or she is not saying much.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Giải thích:

(to) make suggestions: đề xuất, đưa ra lời đề nghị.

Các đáp án còn lại:

A. speech (n): bài phát biểu.

B. idea (n): ý tưởng.

C. statement (n): câu văn, bài phát biểu.

Dịch: Trong khi bạn đang thực hiện nhiệm vụ, giám khảo có thể sẽ nói rất ít và bạn nên đặt câu hỏi cho bạn cặp của mình và đưa ra các gợi ý nếu họ không nói nhiều.

Câu 5:

This mark depends on your success in doing the task by competing with your partner, which includes taking (47) ______ in giving opinions and replying appropriately, although in the end it may be possible to “agree to disagree”.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Giải thích:

(to) take turns in V-ing: làm gì đó theo thứ tự.

Các đáp án còn lại:

A. change (n): sự thay đổi.

B. side (n): bên, góc, mạn sườn,…

D. sentence (n): câu văn, lời tuyên án,…

Dịch: Điểm này sẽ phụ thuộc vào sự thành công của bạn trong việc thực hiện nhiệm vụ bằng cách cạnh tranh với bạn cặp của bạn, bao gồm thay phiên nhau đưa ra ý kiến và trả lời một cách thích hợp.

Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

(A) What we know about certain diseases (B) are still not sufficient to prevent them (C) from spreading easily (D) among the population.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Giải thích: Chủ ngữ là Mệnh đề danh từ (What + clause) nên động từ chia theo nó luôn ở dạng số ít.

Sửa: are -> is

Dịch: Những gì chúng ta biết về một số căn bệnh nhất định vẫn chưa đủ để ngăn chặn chúng lây lan nhanh chóng trong cộng đồng.

Câu 7:

Meal time (A) also gives children a chance (B) to learn (C) how some of their favorite dishes (D) making.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Giải thích: Mệnh đề danh từ: How + S V O.

Sửa: making -> are made

Dịch: Bữa ăn cũng mang lại cho trẻ cơ hội để hiểu được cách mà những món ăn chúng yêu thích được nấu như thế nào.

Câu 8:

(A) The food that Mark (B) is cooking in the kitchen (C) is smelling (D) delicious.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Giải thích: Động từ tri giác “smell” không chia ở dạng V-ing.

Sửa: smelling -> smells

Dịch: Món ăn mà Mark đang nấu trong bếp có mùi rất thơm ngon.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

What does “its” in line 5 refer to?

Xem đáp án » 05/07/2023 8,394

Câu 2:

In paragraph 2, cities like London, Copenhagen, and Amsterdam are mentioned _______.

Xem đáp án » 25/06/2023 5,828

Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

It is raining cats and dogs outside. I want to climb the mountain today but I can’t.

Xem đáp án » 22/07/2022 1,549

Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Lucky will be like a dog with two tails if she gets into the team.

Xem đáp án » 22/07/2022 1,305

Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án » 22/07/2022 993

Câu 6:

A new study group has been set ______ by the government.

Xem đáp án » 22/07/2022 511
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay