Câu hỏi:
22/07/2022 87711. Osaka is considered one of the most__________cities thanks to its comprehensive infrastructure, low crime rates and stable public transport.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B. liveable
Giải thích:
A. acceptable (adj.): có thể chấp nhận được B. liveable (adj.): sống được, đáng sống
C. renewable (adj.): có thể tái tạo D. adequate (adj.): đầy đủ
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Osaka is considered one of the most liveable cities thanks to its comprehensive infrastructure, low crime rates and stable public transport. (Osaka được xem là một trong những thành phố đáng sống nhất nhờ cơ sở hạ tầng toàn diện, tỷ lệ tội phạm thấp và giao thông công cộng ổn định.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: D. will you
Giải thích: Mệnh đề chính là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta sẽ láy đuôi bằng “will you”.
Dịch nghĩa: Don’t let anyone know our secret, will you? (Đừng cho ai biết bí mật của chúng ta nhé, được không?)
Lời giải
Đáp án: B. haven’t they
Giải thích: Mệnh đề chính có chủ ngữ là đại từ bất định “everyone” và sử dụng thì hiện tại hoàn thành dạng khẳng định nên phần láy đuôi ta phải sử dụng trợ động từ ở dạng phủ định “haven’t” và đại từ nhân xưng “they”.
Dịch nghĩa: Everyone has been told about the news, haven’t they? (Mọi người đều đã được thông báo về tin tức đó rồi phải không?)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading – Global Warming
Reading – Relationships
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – The Generation Gap
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 (có đáp án - Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận