Câu hỏi:
13/07/2024 7695. “I will call you every week,” Joseph said to his mother.
→ Joseph________to call his mother every week.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: promised
Giải thích: Xét về nghĩa của câu trực tiếp, Joseph đang đưa ra lời hứa sẽ gọi điện cho mẹ anh ấy mỗi tuần nên ta cần điền vào chỗ trống của câu gián tiếp một động từ tường thuật diễn tả lời hứa. Do đó, phương án C. promised là phù hợp nhất. Ta có cấu trúc: “promise + to-V” (hứa sẽ làm gì).
Dịch nghĩa: “I will call you every week,” Joseph said to his mother. (“Con sẽ gọi cho mẹ mỗi tuần.” Joseph nói với mẹ của mình.)
→ Joseph promised to call his mother every week. (Joseph hứa sẽ gọi cho mẹ của anh ấy mỗi tuần.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
1. The doctor said that a heart transplant might_________the man’s life for a few years.
Câu 2:
KỸ NĂNG NÓI (SPEAKING SKILLS)
Talk about an activity you do to stay healthy.
You can use the following questions as cues:
* What is the activity?
* When did you start it?
* How often do you do it?
* Why do you do it?
Useful languages:
Complete the notes:
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. I decided to take up + N in order to stay healthy.
2. I started this activity ... ago.
3. I do it every day/ morning/ afternoon/...
4. It has become an integral part of my life because ...
Now you tick!
Did you ...
- answer all the questions in the task?
- give some details to each main point?
- speak slowly and fluently with only some hesitation?
- use vocabulary wide enough to talk about the topic?
- use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
- pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Let’s compare!
Finally, compare with the sample answer on page 190.
Câu 4:
4. Good_________is essential if patients want to make a quick recovery.
Câu 5:
6. Scientists estimate that smoking reduces life_________by around 12 years on average
Câu 6:
7. A healthy lifestyle includes having a_________diet and good personal hygiene.
III. Reading
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
Kiểm Tra - Unit 6
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Grammar - V-ing Và Động Từ Trạng Thái Trong Dạng Tiếp Diễn
về câu hỏi!