Câu hỏi:
23/07/2022 3,213Listen to a short conversation between a teacher and a student about role models and decide whether the statements are True (T) or False (F). You can listen to the recording TWICE.
Question 1. The teacher wants her students to give presentations on role models next week.
Question 2. The students need to write a paper of two pages long.
Question 3. All role models are prominent people.
Question 4. Parents or siblings can also be role models.
Question 5. The teacher's role model when she was young was her sister.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Question 1. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Giáo viên muốn học sinh của mình thuyết trình về hình mẫu lý tưởng vào tuần tới.
Thông tin: Mrs. Brown: All of next week, we are going to be giving presentations on role models. I need you to write a 3-page paper about someone who is a role model in your life, and present it in class.
Tạm dịch: Cô Brown: Trong suốt tuần tới, chúng ta sẽ thuyết trình về hình mẫu lý tưởng. Cô cần các em viết một bài viết dài 3 trang về một người là hình mẫu trong cuộc sống của các em và trình bày nó trong lớp.
Chọn T
Question 2. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Học sinh cần viết một bài dài hai trang.
Thông tin: Mrs. Brown: All of next week, we are going to be giving presentations on role models. I need you to write a 3-page paper about someone who is a role model in your life, and present it in class.
Tạm dịch: Cô Brown: Trong suốt tuần tới, chúng ta sẽ thuyết trình về hình mẫu lý tưởng. Cô cần các em viết một bài viết dài 3 trang về một người là hình mẫu trong cuộc sống của các em và trình bày nó trong lớp.
Chọn F
Question 3. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Tất cả những hình mẫu lý tưởng là những người nổi tiếng.
Thông tin:
Peter: Does it have to be someone famous? I was thinking of writing about my dad.
Mrs. Brown: Of course not! A parent or older sibling would be a great choice. My role model when I was your age was my mother.
Tạm dịch:
Peter: Có phải là một người nổi tiếng không ạ? Em đã nghĩ đến việc viết về bố em.
Cô Brown: Tất nhiên là không! Bố mẹ hoặc anh chị sẽ là một lựa chọn tuyệt vời. Hình mẫu của cô khi cô bằng tuổi các em chính là mẹ của cô.
Chọn F
Question 4. T
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Bố mẹ hoặc anh chị em cũng có thể là tấm gương.
Thông tin: Mrs. Brown: Of course not! A parent or older sibling would be a great choice. My role model when I was your age was my mother.
Tạm dịch: Cô Brown: Tất nhiên là không! Bố mẹ hoặc anh chị sẽ là một lựa chọn tuyệt vời. Hình mẫu của cô khi cô bằng tuổi các em chính là mẹ của cô.
Chọn T
Question 5. F
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Hình mẫu lý tưởng cô giáo khi cô còn trẻ là chị cái của cô.
Thông tin: Mrs. Brown: Of course not! A parent or older sibling would be a great choice. My role model when I was your age was my mother.
Tạm dịch: Cô giáo Brown: Tất nhiên là không! Bố mẹ hoặc anh chị sẽ là một lựa chọn tuyệt vời. Hình mẫu của cô khi cô bằng tuổi các em chính là mẹ của cô.
Chọn F
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The man works for my father's company. The man's daughter is fond of dancing. (relative clauses)
=> ...............................................................................................................
Câu 2:
“I’m sorry, Angela, I’m afraid I’ve damaged your car,” said Martin.
=> Martin apologized................................................................................
Câu 3:
Without your help, I couldn’t overcome the problem.
=> If ..........................................................................................................
Câu 4:
People think that Maradona is the best football player in the 20th century.
=> Maradona..............................................................................................
Câu 5:
Statesmen define a family as "a group of individuals having a common dwelling and related by blood, adoption or marriage, (26) ………………..includes common-law relationships."
Câu 6:
Listen to the conversation between a travel agent and a tourist and fill in the blanks.
Tour booking |
|
Name of tourist: |
(6) ……………..……………… |
Mobile: |
(7) ……………………………….. |
Address: |
(8) …………….., Pasteur street, District 3, Ho Chi Minh City |
Gather at: |
(9) ……………………………….. |
Leave at: |
(10) ……………………………….. |
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án- Đề số 1
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P9)
về câu hỏi!